Có 1 kết quả:
biē ㄅㄧㄝ
Âm Pinyin: biē ㄅㄧㄝ
Tổng nét: 24
Bộ: mǐn 黽 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敝黽
Nét bút: 丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: FKRXU (火大口重山)
Unicode: U+9F08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 24
Bộ: mǐn 黽 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敝黽
Nét bút: 丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: FKRXU (火大口重山)
Unicode: U+9F08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biết, miết
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), ヘツ (hetsu)
Âm Nhật (kunyomi): すっぽん (su'pon)
Âm Hàn: 별
Âm Quảng Đông: bit3
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), ヘツ (hetsu)
Âm Nhật (kunyomi): すっぽん (su'pon)
Âm Hàn: 별
Âm Quảng Đông: bit3
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ba ba
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ba ba. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 樂其有麋鹿魚鼈 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ba ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con ba ba. Cg. 甲魚 [jiăyú], 團魚 [tuányú], 元魚 [yuányú], 王八 [wángba].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ba ba ( cua đình ), giống loại rùa, thịt ăn ngon. Cũng đọc là Miết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ba ba ( cua đinh ).
Từ điển Trung-Anh
variant of 鱉|鳖[bie1]