Có 2 kết quả:

dǐng ㄉㄧㄥˇzhēn ㄓㄣ
Âm Quan thoại: dǐng ㄉㄧㄥˇ, zhēn ㄓㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: dǐng 鼎 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一一一フ一ノ丨一丨フ
Thương Hiệt: BUVML (月山女一中)
Unicode: U+9F0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đỉnh
Âm Nôm: đềnh, đỉnh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): かなえ (kanae)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ding2

Tự hình 5

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dǐng ㄉㄧㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái vạc, cái đỉnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vạc, ngày xưa đúc bằng kim loại, ba chân hai tai, dùng để nấu ăn.
2. (Danh) Vật báu lưu truyền trong nước thời xưa. § Vua “Vũ” nhà “Hạ” thu vàng trong chín châu lại, đúc làm chín cái đỉnh. Về đời “Tam Đại” (Hạ , “Thương” , “Chu” ) coi là vật báu của nước. Cho nên ai lấy được thiên hạ gọi là “định đỉnh” .
3. (Danh) Lệ ngày xưa ai có công thì khắc công đức vào cái đỉnh. Vì thế chữ triện ngày xưa có lối chữ viết như cái chuông cái đỉnh gọi là “chung đỉnh văn” .
4. (Danh) Cái lư đốt trầm.
5. (Danh) Ví dụ với tam công, tể tướng, trọng thần. ◎Như: “đài đỉnh” , “đỉnh phụ” .
6. (Danh) Hình cụ thời xưa dùng để nấu giết tội nhân. ◇Văn Thiên Tường : “Đỉnh hoạch cam như di” (Chánh khí ca ) (Bị hành hình nấu) vạc dầu (mà coi thường thấy) ngọt như đường.
7. (Danh) Tiếng địa phương (Phúc Kiến) chỉ cái nồi. ◎Như: “đỉnh gian” phòng bếp, “đỉnh cái” vung nồi.
8. (Phó) Theo thế chân vạc (ba mặt đối ngang nhau). ◇Tam quốc chí : “Tam gia đỉnh lập” (Lục Khải truyện ) Ba nhà đứng thành thế chân vạc.
9. (Phó) Đang, đúng lúc. ◇Hán Thư : “Thiên tử xuân thu đỉnh thịnh” (Giả Nghị truyện ) Thiên tử xuân thu đang thịnh.
10. (Tính) Cao, lớn. ◎Như: “đại danh đỉnh đỉnh” tiếng cả lừng lẫy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đỉnh. Ðúc bằng loài kim, ba chân hai tai, lớn bé khác nhau, công dụng cũng khác. Vua Vũ nhà Hạ thu vàng trong chín châu lại, đúc làm chín cái đỉnh. Về đời Tam Ðại (Hạ , Thương , Chu ) cho là một vật rất trọng lưu truyền trong nước. Cho nên ai lấy được thiên hạ gọi là định đỉnh .
② Cái đồ đựng đồ ăn. Như đỉnh chung nói về nhà quý hiển. Lệ ngày xưa ai có công thì khắc công đức vào cái đỉnh. Vì thế chữ triện ngày xưa có lối chữ viết như cái chuông cái đỉnh gọi là chung đỉnh văn .
③ Cái vạc.
④ Cái lư đốt trầm.
⑤ Ðang. Như xuân thu đỉnh thịnh đang lúc mạnh khỏe trai trẻ.
⑥ Ðỉnh đỉnh lừng lẫy. Như đại danh đỉnh đỉnh tiếng cả lừng lẫy.
⑦ Ba mặt đứng đều nhau gọi là đỉnh. Như đỉnh trị ba mặt đứng đối ngang nhau.
⑧ Ngày xưa nói vị chức tam công như ba chân đỉnh, nên đời sau gọi chức tể tướng là đỉnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái vạc, cái đỉnh (ba chân), cái lư đốt trầm: Đỉnh ba chân;
② Mạnh mẽ, thịnh vượng, hiển hách, lừng lẫy: Ở thì ở chỗ nhà cao sang thịnh (Tả Tư: Ngô đô phú);
③ Gồm ba mặt, ba bên, cùng đứng đối lập ở ba phía (thành thế chân vạc): Ba mặt đứng đối ngang nhau; Ba nhà đứng thành thế chân vạc (Tam quốc chí);
④ (văn) Đang: Thiên tử xuân thu đang thịnh (Hán thư). Cv.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật bằng đồng, có quai xách, có ba chân, thời cổ dùng để nấu cơm cho nhiều người ăn. Cũng gọi là cái vạc. Chẳng hạn Vạc dầu — Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Tốn trên quẻ Li, chỉ về sự mới mẻ — Ba mặt đối nhau. Ta gọi là vẽ chân vạc — Vuông vức — Hưng thịnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient cooking cauldron with two looped handles and three or four legs
(2) pot (dialect)
(3) to enter upon a period of (classical)
(4) Kangxi radical 206
(5) one of the 64 hexagrams of the Book of Changes

Từ ghép 47

chūn qiū dǐng shèng 春秋鼎盛dà míng dǐng dǐng 大名鼎鼎dāo jù dǐng huò 刀鋸鼎鑊dāo jù dǐng huò 刀锯鼎镬dǐng chēng yù shí 鼎鐺玉石dǐng chēng yù shí 鼎铛玉石dǐng dǐng 鼎鼎dǐng dǐng dà míng 鼎鼎大名dǐng fèi 鼎沸dǐng gé 鼎革dǐng lì 鼎力dǐng lì 鼎立dǐng lì xiāng zhù 鼎力相助dǐng shèng 鼎盛dǐng shèng qī 鼎盛期dǐng shèng shí qī 鼎盛时期dǐng shèng shí qī 鼎盛時期dǐng shí 鼎食dǐng xīn 鼎新dǐng zhì 鼎峙dǐng zhù 鼎助dǐng zú 鼎族dǐng zú 鼎足dǐng zú zhī shì 鼎足之势dǐng zú zhī shì 鼎足之勢dìng dǐng 定鼎Fú dǐng 福鼎Fú dǐng shì 福鼎市gé gù dǐng xīn 革故鼎新mín yuàn dǐng fèi 民怨鼎沸rǎn zhǐ yú dǐng 染指于鼎rǎn zhǐ yú dǐng 染指於鼎rén shēng dǐng fèi 人声鼎沸rén shēng dǐng fèi 人聲鼎沸sān quán dǐng lì 三权鼎立sān quán dǐng lì 三權鼎立wèn dǐng 問鼎wèn dǐng 问鼎wèn dǐng qīng zhòng 問鼎輕重wèn dǐng qīng zhòng 问鼎轻重wèn dǐng Zhōng yuán 問鼎中原wèn dǐng Zhōng yuán 问鼎中原yī yán jiǔ dǐng 一言九鼎zhōng dǐng wén 鐘鼎文zhōng dǐng wén 钟鼎文zhōng míng dǐng shí 鐘鳴鼎食zhōng míng dǐng shí 钟鸣鼎食

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vạc, ngày xưa đúc bằng kim loại, ba chân hai tai, dùng để nấu ăn.
2. (Danh) Vật báu lưu truyền trong nước thời xưa. § Vua “Vũ” nhà “Hạ” thu vàng trong chín châu lại, đúc làm chín cái đỉnh. Về đời “Tam Đại” (Hạ , “Thương” , “Chu” ) coi là vật báu của nước. Cho nên ai lấy được thiên hạ gọi là “định đỉnh” .
3. (Danh) Lệ ngày xưa ai có công thì khắc công đức vào cái đỉnh. Vì thế chữ triện ngày xưa có lối chữ viết như cái chuông cái đỉnh gọi là “chung đỉnh văn” .
4. (Danh) Cái lư đốt trầm.
5. (Danh) Ví dụ với tam công, tể tướng, trọng thần. ◎Như: “đài đỉnh” , “đỉnh phụ” .
6. (Danh) Hình cụ thời xưa dùng để nấu giết tội nhân. ◇Văn Thiên Tường : “Đỉnh hoạch cam như di” (Chánh khí ca ) (Bị hành hình nấu) vạc dầu (mà coi thường thấy) ngọt như đường.
7. (Danh) Tiếng địa phương (Phúc Kiến) chỉ cái nồi. ◎Như: “đỉnh gian” phòng bếp, “đỉnh cái” vung nồi.
8. (Phó) Theo thế chân vạc (ba mặt đối ngang nhau). ◇Tam quốc chí : “Tam gia đỉnh lập” (Lục Khải truyện ) Ba nhà đứng thành thế chân vạc.
9. (Phó) Đang, đúng lúc. ◇Hán Thư : “Thiên tử xuân thu đỉnh thịnh” (Giả Nghị truyện ) Thiên tử xuân thu đang thịnh.
10. (Tính) Cao, lớn. ◎Như: “đại danh đỉnh đỉnh” tiếng cả lừng lẫy.