Có 1 kết quả:
nài ㄋㄞˋ
Tổng nét: 14
Bộ: dǐng 鼎 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸乃鼎
Nét bút: フノ丨フ一一一フ一ノ丨一丨フ
Thương Hiệt: NSBUL (弓尸月山中)
Unicode: U+9F10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nãi
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), ナイ (nai), ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): かなえ (kanae)
Âm Hàn: 내
Âm Quảng Đông: naai5
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), ナイ (nai), ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): かなえ (kanae)
Âm Hàn: 내
Âm Quảng Đông: naai5
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ gián nghị đại phu Nguyễn Ức Trai - 賀諫議大夫阮抑齋 (Phan Phu Tiên)
• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn (I))
• Hỉ chiếu - 喜詔 (Lê Tắc)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Ngô Hoán)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ môn hạ sảnh tư lang trung - 賀門下省司郎中 (Nguyễn Cẩn (I))
• Hỉ chiếu - 喜詔 (Lê Tắc)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Ngô Hoán)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái vạc lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đỉnh lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đỉnh rất lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái vạc lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đỉnh đồng cực lớn.
Từ điển Trung-Anh
incense tripod