Có 1 kết quả:
pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 21
Bộ: gǔ 鼓 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱鼓卑
Nét bút: 一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: GEHHJ (土水竹竹十)
Unicode: U+9F19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bề
Âm Nôm: bề, tì
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.み (tsutsu.mi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei4
Âm Nôm: bề, tì
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.み (tsutsu.mi)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bà Dương hồ - 鄱陽湖 (Ngô Quốc Luân)
• Bề cổ hành - 鼙鼓行 (Vi Ứng Vật)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Lâu vũ - 樓雨 (Đỗ Tuấn)
• Nhập tái khúc kỳ 1 - 入塞曲其一 (Thẩm Bân)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Tần Châu tạp thi kỳ 11 - 秦州雜詩其十一 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
• Bề cổ hành - 鼙鼓行 (Vi Ứng Vật)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Lâu vũ - 樓雨 (Đỗ Tuấn)
• Nhập tái khúc kỳ 1 - 入塞曲其一 (Thẩm Bân)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Tần Châu tạp thi kỳ 11 - 秦州雜詩其十一 (Đỗ Phủ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trống trận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trống trận (một loại trống nhỏ dùng trong quân đội ngày xưa). § Từ nhà Hán về sau còn gọi là “kị cổ” 騎鼓. ◎Như: “cổ bề” 鼓鼙. § Xem thêm chữ “cổ” 鼓.
2. (Danh) Một loại trống nhỏ dùng cho nhạc đội.
2. (Danh) Một loại trống nhỏ dùng cho nhạc đội.
Từ điển Thiều Chửu
① Trống trận
Từ điển Trần Văn Chánh
Trống trận: 鼓鼙聲動長城月 Trống Tràng Thành lung lay bóng nguyệt (Chinh phụ ngâm khúc). 【鼙鼓】bề cổ [pígư] (văn) Trống trận (một loại trống nhỏ dùng trong quân đội thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trống nhỏ, trống lớn gọi là Cổ. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Cổ bề thanh động Tràng thành nguyệt «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Trống tràng thanh lung lay bóng nguyệt «.
Từ điển Trung-Anh
drum carried on horseback