Có 1 kết quả:
fén ㄈㄣˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shǔ 鼠 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鼠分
Nét bút: ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フノ丶フノ
Thương Hiệt: HVCSH (竹女金尸竹)
Unicode: U+9F22
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phẫn
Âm Nôm: phấn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): もぐらもち (moguramochi)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan4, fan5
Âm Nôm: phấn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): もぐらもち (moguramochi)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan4, fan5
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chuột cống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phẫn thử” 鼢鼠 giống chuột mình xám tro, đuôi ngắn, mắt nhỏ, ở trong lỗ dưới đất, ăn khoai đậu, rất làm hại mùa màng.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chuột lỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con chuột lỗ (đào hang dưới đất), con chuột chù, con dúi.【鼢鼠】phân thử [fénshư] Chuột chù, con dúi.
Từ điển Trung-Anh
(mole)
Từ ghép 2