Có 1 kết quả:
yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 18
Bộ: shǔ 鼠 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鼠由
Nét bút: ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ丨フ一丨一
Thương Hiệt: HVLW (竹女中田)
Unicode: U+9F2C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dứu
Âm Nôm: dứu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): いたち (itachi)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4, jau6
Âm Nôm: dứu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): いたち (itachi)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4, jau6
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chồn, con sóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung loài chồn sóc, thân thể nhỏ và dài, tai nhỏ và tròn, bốn chân ngắn nhỏ, đuôi dài, ở trong lỗ, hậu môn phun ra hơi rất thối. § Tục gọi là “hoàng thử lang” 黃鼠狼 hay “tì tử” 貔子.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chồn sóc. Một giống thú mình dài hơn một thước, có con sắc đỏ kềnh kệch, có con sắc vàng, bốn chân nhỏ mà ngắn, lúc đi vẫn khuất khúc tự do, cho nên nên chui qua hang hốc như rắn được, tài bắt chuột, đêm hay bắt trộm gà ăn thịt, hễ bị đuổi quẫn quá thì trong lỗ đít phun ra một thứ hơi rất thối hăng, khiến cho người khó chịu mà không đuổi nữa, tục gọi là hoàng thử lang 黃鼠狼 hay tì tử 貔子, lông dùng làm bút gọi là lang hào 狼毫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Chồn sóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chồn hay bắt gà.
Từ điển Trung-Anh
see 鼬鼠[you4 shu3]
Từ ghép 17
ài yòu 艾鼬 • chòu yòu 臭鼬 • huáng yòu 黃鼬 • huáng yòu 黄鼬 • líng yòu 伶鼬 • māo yòu 猫鼬 • māo yòu 貓鼬 • qīng yòu 青鼬 • xiāng yòu 香鼬 • yě yòu bàn huā 野鼬瓣花 • yòu huān 鼬獾 • yòu kē 鼬科 • yòu shā 鼬鯊 • yòu shā 鼬鲨 • yòu shǔ 鼬属 • yòu shǔ 鼬屬 • yòu shǔ 鼬鼠