Có 1 kết quả:
tíng ㄊㄧㄥˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chuột vá (có vằn như con báo)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống chuột trên mình có vằn như con báo.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chuột vá, thứ chuột có vằn như con báo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chuột beo (chuột lớn có vằn như con beo). Cg. 鼮鼠.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài chuột lông có vằn có đốm như lông cọp beo.