Có 1 kết quả:
wú ㄨˊ
Tổng nét: 20
Bộ: shǔ 鼠 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鼠吾
Nét bút: ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: HVMMR (竹女一一口)
Unicode: U+9F2F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngô
Âm Nôm: ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): むささび (musasabi)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Âm Nôm: ngô
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): むささび (musasabi)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ng4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其三 (Đỗ Phủ)
• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其三 (Đỗ Phủ)
• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con sóc bay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ngô thử” 鼯鼠 một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như dơi, bay được. § Còn gọi là “phi thử” 飛鼠.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngô thử 鼯鼠 con sóc bay, một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như con dơi, bay được. Còn gọi là phi thử 飛鼠.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con sóc bay. Cg. 鼯鼠.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chuột đuôi xù.
Từ điển Trung-Anh
Petaurista leucogenys
Từ ghép 1