Có 1 kết quả:
yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 22
Bộ: shǔ 鼠 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鼠匽
Nét bút: ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ一丨フ一一フノ一フ
Thương Hiệt: HVSAV (竹女尸日女)
Unicode: U+9F34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: yển
Âm Nôm: yển
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): もぐら (mogura)
Âm Hàn: 언
Âm Quảng Đông: jin2
Âm Nôm: yển
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): もぐら (mogura)
Âm Hàn: 언
Âm Quảng Đông: jin2
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chuột chũi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Yển thử” 鼴鼠 chuột chũi. § Mình hình ống tròn, dài hơn năm tấc, lông đen nâu, rậm và mượt, mắt rất nhỏ thường ở trong lỗ không ra ánh sáng mặt trời nên gần như mù, khứu giác và thích giác rất tinh nhuệ, móng chân rất cứng hay đào lỗ, ăn côn trùng. § Còn gọi là: “điền thử” 田鼠, “yển thử” 偃鼠.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuột chũi. Một giống chuột sinh hoạt ở trong đất, mình dài hơn năm tấc, lông nâu nâu mà rậm và mượt, hình trông y như con chuột, chỉ khác rằng cổ ngắn chân ngắn, chân trước kề sát với đầu, móng chân to và cứng như răng bồ cào, mắt bé mà sâu hoắm, mũi nhọn hoắt mà rất thính, hay dũi đất bắt giun ăn. Cũng gọi là yển thử 鼴鼠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chuột chũi. 【鼴鼠】 yển thử [yănshư] (động) Chuột chũi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài chuột chù.
Từ điển Trung-Anh
mole
Từ ghép 3