Có 1 kết quả:
hān ㄏㄢ
Tổng nét: 17
Bộ: bí 鼻 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鼻干
Nét bút: ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨一一丨
Thương Hiệt: HLMJ (竹中一十)
Unicode: U+9F3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hãn
Âm Nôm: han
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): いびき (ibiki)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon4, hon6
Âm Nôm: han
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): いびき (ibiki)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon4, hon6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngáy khi ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngáy, ngủ ngáy khò khò. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoàn hãn thụy vị tỉnh” 還鼾睡未醒 (Đệ ngũ hồi) Vẫn còn ngủ ngáy khò khò chưa tỉnh.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “han”.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “han”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn 鼾. Có khi đọc là chữ han.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngáy: 祖父打鼾的聲音很大 Tiếng ngáy của ông nội tôi rất to.【鼾聲】han thanh [han sheng] Tiếng ngáy: 鼾聲如雷 Tiếng ngáy như sấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng ngáy trong lúc ngủ. Cũng gọi là Hãm thuỵ.
Từ điển Trung-Anh
(1) snore
(2) to snore
(2) to snore
Từ ghép 6