Có 2 kết quả:

hōu ㄏㄡhóu ㄏㄡˊ
Âm Quan thoại: hōu ㄏㄡ, hóu ㄏㄡˊ
Tổng nét: 19
Bộ: bí 鼻 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨ノフ丨フ一
Thương Hiệt: HLPR (竹中心口)
Unicode: U+9F41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: câu, hâu
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): かぎばな (kagibana)
Âm Quảng Đông: hau1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

hōu ㄏㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngáy khi ngủ
2. quá, lắm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngáy. ◎Như: “hầu thanh” tiếng ngáy, cũng như “hãn thanh” .
2. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “hầu khổ” khổ lắm, “hầu hàm” mặn quá, “hầu nhiệt” nóng quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngáy. câu thanh [housheng] Tiếng ngáy. Cg. [hansheng];
② (đph) Quá, lắm: Mặn quá; Khí trời nóng quá; Chua lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng khịt mũi. Cũng đọc Hu.

Từ điển Trung-Anh

(1) snore
(2) thirsty from salty food

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngáy. ◎Như: “hầu thanh” tiếng ngáy, cũng như “hãn thanh” .
2. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “hầu khổ” khổ lắm, “hầu hàm” mặn quá, “hầu nhiệt” nóng quá.