Có 1 kết quả:
zhāi ㄓㄞ
Tổng nét: 17
Bộ: qí 齊 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵齊小
Nét bút: 丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨ノ丶丨
Thương Hiệt: YXF (卜重火)
Unicode: U+9F4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trai
Âm Nôm: chay, chây, trai, trơi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu), とき (toki), ものいみ (monoimi)
Âm Hàn: 재, 자
Âm Quảng Đông: zaai1, zai1
Âm Nôm: chay, chây, trai, trơi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): つつし.む (tsutsushi.mu), とき (toki), ものいみ (monoimi)
Âm Hàn: 재, 자
Âm Quảng Đông: zaai1, zai1
Tự hình 4
Dị thể 22
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thập tam cảnh - Linh quán khánh vận - 第十三景-靈觀磬韻 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Hàn thực ký kinh sư chư đệ - 寒食寄京師諸弟 (Vi Ứng Vật)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
• Tống cung nhân nhập đạo - 送宮人入道 (Hạng Tư)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Hàn thực ký kinh sư chư đệ - 寒食寄京師諸弟 (Vi Ứng Vật)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
• Tống cung nhân nhập đạo - 送宮人入道 (Hạng Tư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ăn chay
2. nhà học
2. nhà học
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giữ trong sạch, ngăn tham dục. ◎Như: Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là “trai giới” 齋戒. ◇Sử Kí 史記: “Trạch lương nhật, trai giới, thiết đàn tràng, cụ lễ, nãi khả nhĩ” 擇良日, 齋戒, 設壇場, 具禮, 乃可耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Chọn ngày lành, ăn chay giữ giới, thiết lập đàn tràng, làm đủ lễ, như thế mới được.
2. (Động) Thết cơm cho sư ăn.
3. (Danh) Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ.
4. (Danh) Thư phòng, phòng học. ◎Như: “thư trai” 書齋 phòng học, phòng văn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn trung tận nhật bế thư trai” 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Nhàn nhã suốt ngày, khép cửa phòng văn.
5. (Danh) Bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cật liễu tố trai” 吃了素齋 (Đệ nhất hồi) Ăn xong bữa cơm chay.
6. (Danh) § Xem “trai tiếu” 齋醮.
7. (Danh) Danh hiệu tiệm buôn. ◎Như: “Thái Chi trai” 采芝齋, “Vinh Bảo trai” 榮寶齋.
2. (Động) Thết cơm cho sư ăn.
3. (Danh) Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ.
4. (Danh) Thư phòng, phòng học. ◎Như: “thư trai” 書齋 phòng học, phòng văn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn trung tận nhật bế thư trai” 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Nhàn nhã suốt ngày, khép cửa phòng văn.
5. (Danh) Bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cật liễu tố trai” 吃了素齋 (Đệ nhất hồi) Ăn xong bữa cơm chay.
6. (Danh) § Xem “trai tiếu” 齋醮.
7. (Danh) Danh hiệu tiệm buôn. ◎Như: “Thái Chi trai” 采芝齋, “Vinh Bảo trai” 榮寶齋.
Từ điển Thiều Chửu
① Tâm chí chuyên chú cả vào một cái. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới 齋戒.
② Cái chái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ gọi là trai. Cái phòng riêng để học gọi là thư trai 書齋.
③ Ăn chay, ăn rau dưa.
④ Cơm của sư ăn gọi là trai.
⑤ Thết cơm sư ăn cũng gọi là trai.
⑥ Sư làm đàn cầu cúng gọi là trai tiếu 齋醮.
② Cái chái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ gọi là trai. Cái phòng riêng để học gọi là thư trai 書齋.
③ Ăn chay, ăn rau dưa.
④ Cơm của sư ăn gọi là trai.
⑤ Thết cơm sư ăn cũng gọi là trai.
⑥ Sư làm đàn cầu cúng gọi là trai tiếu 齋醮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phòng: 書齋Thư trai, phòng đọc sách;
② Lầu, nhà (trong nhà trường): 新齋Lầu mới; 第一齋Lầu một;
③ Chay, trai giới: 吃齋 Ăn chay.
② Lầu, nhà (trong nhà trường): 新齋Lầu mới; 第一齋Lầu một;
③ Chay, trai giới: 吃齋 Ăn chay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn giữ theo luật để được trong sạch — Ăn chay, không dùng thịt, cá, mỡ… — Căn phòng tĩnh mịch, để vị tăng ở, hoặc để học hành. Td: Thư trai 書齋 ( phòng học ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to fast or abstain from meat, wine etc
(2) vegetarian diet
(3) study room
(4) building
(5) to give alms (to a monk)
(2) vegetarian diet
(3) study room
(4) building
(5) to give alms (to a monk)
Từ ghép 22
chī zhāi 吃齋 • dǎ zhāi 打齋 • Dà kāi zhāi 大開齋 • dà zhāi 大齋 • dà zhāi jié 大齋節 • dà zhāi qī 大齋期 • fēng zhāi 封齋 • fēng zhāi jié 封齋節 • huà zhāi 化齋 • kāi zhāi 開齋 • Kāi zhāi jié 開齋節 • Liáo zhāi Zhì yì 聊齋志異 • shǒu zhāi 守齋 • shū zhāi 書齋 • sì xún zhāi 四旬齋 • sù zhāi 素齋 • zhāi fàn 齋飯 • zhāi guǒ 齋果 • zhāi jì 齋祭 • zhāi jiè 齋戒 • zhāi qī 齋期 • zhāi táng 齋堂