Có 2 kết quả:
jì ㄐㄧˋ • qī ㄑㄧ
Tổng nét: 18
Bộ: qí 齊 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵齊火
Nét bút: 丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: YXF (卜重火)
Unicode: U+9F4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nổi cáu, giận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nổi lửa mạnh để thồi nấu cho nhanh.
2. (Phó) Mạnh, nhanh, đùng đùng. ◎Như: “tễ nộ” 齌怒 nổi xung, nổi giận đùng đùng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thuyên bất sát dư chi trung tình hề, phản tín sàm nhi tễ nộ” 荃不察余之中情兮, 反信讒而齌怒 (Li tao 離騷) Cỏ thuyên (chỉ Hoài Vương 懷王) không xét đoán lời trung tín của ta, lại tin lời sàm báng mà nổi giận đùng đùng.
2. (Phó) Mạnh, nhanh, đùng đùng. ◎Như: “tễ nộ” 齌怒 nổi xung, nổi giận đùng đùng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thuyên bất sát dư chi trung tình hề, phản tín sàm nhi tễ nộ” 荃不察余之中情兮, 反信讒而齌怒 (Li tao 離騷) Cỏ thuyên (chỉ Hoài Vương 懷王) không xét đoán lời trung tín của ta, lại tin lời sàm báng mà nổi giận đùng đùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tễ nộ 齌怒 nổi xung, nổi máu giận lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
【齌怒】tễ nộ [jìnù] (văn) Nổi giận, nổi xung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất mau lẹ. Td: Tễ nộ ( thình lình nổi giận ).
Từ điển Trung-Anh
see 齌怒[ji4 nu4]
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nổi lửa mạnh để thồi nấu cho nhanh.
2. (Phó) Mạnh, nhanh, đùng đùng. ◎Như: “tễ nộ” 齌怒 nổi xung, nổi giận đùng đùng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thuyên bất sát dư chi trung tình hề, phản tín sàm nhi tễ nộ” 荃不察余之中情兮, 反信讒而齌怒 (Li tao 離騷) Cỏ thuyên (chỉ Hoài Vương 懷王) không xét đoán lời trung tín của ta, lại tin lời sàm báng mà nổi giận đùng đùng.
2. (Phó) Mạnh, nhanh, đùng đùng. ◎Như: “tễ nộ” 齌怒 nổi xung, nổi giận đùng đùng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thuyên bất sát dư chi trung tình hề, phản tín sàm nhi tễ nộ” 荃不察余之中情兮, 反信讒而齌怒 (Li tao 離騷) Cỏ thuyên (chỉ Hoài Vương 懷王) không xét đoán lời trung tín của ta, lại tin lời sàm báng mà nổi giận đùng đùng.