Có 3 kết quả:
jī ㄐㄧ • qí ㄑㄧˊ • zī ㄗ
Tổng nét: 21
Bộ: qí 齊 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵齊貝
Nét bút: 丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YXBUC (卜重月山金)
Unicode: U+9F4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tê, tư
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): もたら.す (motara.su), もた.らす (mota.rasu)
Âm Hàn: 재, 제
Âm Quảng Đông: zai1
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): もたら.す (motara.su), もた.らす (mota.rasu)
Âm Hàn: 재, 제
Âm Quảng Đông: zai1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Hàn Sơn hữu khoả trùng - 寒山有裸蟲 (Hàn Sơn)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hàn Sơn hữu khoả trùng - 寒山有裸蟲 (Hàn Sơn)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đem cho, mang cho
2. tiễn đưa
2. tiễn đưa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem cho, mang cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo” 恐使君不知, 特差某齎哀書呈報 (Đệ tứ thập hồi 第四十回) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.
2. (Động) Ôm, giữ. ◎Như: “tê hận” 齎恨 ôm hận, “tê chí dĩ một” 齎志以歿 chí chưa thành mà chết.
3. (Động) Mang theo (hành trang). ◇Hán Thư 漢書: “Hành giả tê, cư giả tống” 行者齎, 居者送 (Thực hóa chí 食貨志) Người đi mang theo hành trang, người ở đưa tiễn.
4. (Danh) Tiếng than thở.
2. (Động) Ôm, giữ. ◎Như: “tê hận” 齎恨 ôm hận, “tê chí dĩ một” 齎志以歿 chí chưa thành mà chết.
3. (Động) Mang theo (hành trang). ◇Hán Thư 漢書: “Hành giả tê, cư giả tống” 行者齎, 居者送 (Thực hóa chí 食貨志) Người đi mang theo hành trang, người ở đưa tiễn.
4. (Danh) Tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 齎 (bộ 齊).
Từ điển Trung-Anh
(1) send
(2) to present in both hands
(2) to present in both hands
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem cho, mang cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo” 恐使君不知, 特差某齎哀書呈報 (Đệ tứ thập hồi 第四十回) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.
2. (Động) Ôm, giữ. ◎Như: “tê hận” 齎恨 ôm hận, “tê chí dĩ một” 齎志以歿 chí chưa thành mà chết.
3. (Động) Mang theo (hành trang). ◇Hán Thư 漢書: “Hành giả tê, cư giả tống” 行者齎, 居者送 (Thực hóa chí 食貨志) Người đi mang theo hành trang, người ở đưa tiễn.
4. (Danh) Tiếng than thở.
2. (Động) Ôm, giữ. ◎Như: “tê hận” 齎恨 ôm hận, “tê chí dĩ một” 齎志以歿 chí chưa thành mà chết.
3. (Động) Mang theo (hành trang). ◇Hán Thư 漢書: “Hành giả tê, cư giả tống” 行者齎, 居者送 (Thực hóa chí 食貨志) Người đi mang theo hành trang, người ở đưa tiễn.
4. (Danh) Tiếng than thở.
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ðem cho, mang cho.
② Tiễn đưa.
③ Hành trang.
④ Tiếng than thở.
② Tiễn đưa.
③ Hành trang.
④ Tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ôm trong lòng: 齎志 Ôm theo cái chí nguyện (chưa thành); 齎恨 Ôm hận;
② Đem cho, mang cho, tặng: 齎送 Biếu tặng;
③ Tiễn đưa;
④ Mang theo hành trang;
⑤ Tiếng than thở.
② Đem cho, mang cho, tặng: 齎送 Biếu tặng;
③ Tiễn đưa;
④ Mang theo hành trang;
⑤ Tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Của cải (như 資, bộ 貝).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem cho — Đồ đạc quần áo tiền bạc dùng lúc đi đường — Tiền bạc vốn liếng.