Có 1 kết quả:

ㄐㄧ

1/1

ㄐㄧ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ gia vị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ gia vị (gừng, tỏi, ... giã nhỏ). ◇Nguyễn Trãi : “Tê diêm tùy phận an hoành bí” (Mạn thành ) Dưa muối tùy phận, yên với cửa ngang và nước suối.
2. (Động) Đập vụn, vỡ nát. ◎Như: “tê cốt phấn thân” tan xương nát thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ gia vị (như gừng, tỏi v.v... giã nhỏ);
② Vụn, bột. tê phấn [jifân] (văn) Vụn, bột: Tán (nghiền) thành bột.

Từ điển Trung-Anh

(1) finely chopped meat or vegetables
(2) powdered or fragmentary

Từ ghép 1