Có 1 kết quả:

chǐ ㄔˇ
Âm Pinyin: chǐ ㄔˇ
Tổng nét: 15
Bộ: chǐ 齒 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨
Thương Hiệt: YMUOO (卜一山人人)
Unicode: U+9F52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: xỉ
Âm Nôm: xẻ, xỉ, xỉa
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): よわい (yowai), は (ha), よわ.い (yowa.i), よわい.する (yowai.suru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci2

Tự hình 6

Dị thể 12

1/1

chǐ ㄔˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. răng
2. tuổi tác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Răng. ◎Như: “nhũ xỉ” 乳齒 răng sữa, “vĩnh cửu xỉ” 永乆齒 răng lâu dài (không thay nữa).
2. (Danh) Vật gì xếp bày như răng. ◎Như: “cứ xỉ” 鋸齒 răng cưa.
3. (Danh) Tuổi. ◎Như: “tự xỉ” 序齒 theo tuổi mà định trên dưới, “xỉ đức câu tăng” 齒德俱增 tuổi tác và đức hạnh đều tăng thêm. ◇Tây du kí 西遊記: “Tự xỉ bài ban, triều thướng lễ bái” 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
4. (Danh) Số tuổi ngựa.
5. (Động) Xếp vào hàng. ◎Như: Kể vào người cùng hàng gọi là “xỉ” 齒, không kể làm người ngang hàng gọi là “bất xỉ” 不齒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến giả giai tăng kì ngoan, bất dĩ nhân xỉ” 見者皆憎其頑, 不以人齒 (Cổ nhi 賈兒) Ai trông thấy cũng ghét tính ngang bướng của nó, không đếm xỉa tới.
6. (Động) Nói, bàn. ◎Như: “xỉ cập” 齒及 nói tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Răng (hoặc vật có hình răng): 長齒 Mọc răng; 拔齒 Nhổ răng; 乳齒 Răng sữa; 鋸齒兒 Răng cưa;
② (cũ) Tuổi, tuổi tác: 齒德 Tuổi tác và đức hạnh; 序齒 Kể tuổi (để định trên dưới); 退而甘食其土之有,以盡吾齒 (Tôi) trở về được ăn những món ngon của miền này cho đến hết tuổi đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ (văn) Kể, kể đến, nói tới, coi trọng, kể là cùng một loại người, đặt ngang hàng (dùng 不齒 với ý phủ định, tỏ ý khinh bỉ): 行動惡劣,人所不齒 Hành động xấu xa, ai cũng thấy không còn là người nữa; 不足掛齒 Không đáng kể; 巫醫樂師百工之人,君子不齒 Thầy cúng, thầy thuốc, nhạc sư và những người làm thợ các nghề, bậc quân tử không kể họ là cùng một loại (không xếp ngang hàng với mình) (Hàn Dũ: Sư thuyết); 不爲其家所齒 Không được nhà mình coi trọng (Tư trị thông giám: Lương kỉ);
④ (văn) Tính số tuổi ngựa;
⑤ (văn) Đụng, chạm: 腐肉之齒利劍 Thịt nát chạm phải gươm bén (Mai Thừa: Thượng thư trùng gián Ngô vương);
⑥ (văn) Con xúc xắc.

Từ điển Trung-Anh

(1) tooth
(2) CL:顆|颗[ke1]

Từ ghép 105

āi kū qiè chǐ 哀哭切齒bào chǐ 刨齒bèi chǐ 貝齒bù chǐ 不齒bù zú chǐ shù 不足齒數bù zú guà chǐ 不足掛齒chā dòng chǐ lún 差動齒輪chǐ chún yīn 齒唇音chǐ dù 齒蠹chǐ è jiǎo zhèng xué 齒顎矯正學chǐ gēn 齒根chǐ gēng 齒更chǐ guān 齒冠chǐ jí 齒及chǐ jǐ 齒嵴chǐ jiá shēng xiāng 齒頰生香chǐ jīng 齒鯨chǐ kǒng 齒孔chǐ lěng 齒冷chǐ liè jiǎo zhèng 齒列矯正chǐ liè jiǎo zhèng qì 齒列矯正器chǐ lún 齒輪chǐ lún chuán dòng 齒輪傳動chǐ lún xiāng 齒輪箱chǐ qǔ 齒齲chǐ tiáo 齒條chǐ tiáo chǐ lún 齒條齒輪chǐ tiáo qiān jīn dǐng 齒條千斤頂chǐ yīn 齒音chǐ yín 齒齦chǐ yín yán 齒齦炎chǐ yín yīn 齒齦音chún chǐ 唇齒chún chǐ xiāng yī 唇齒相依chún chǐ yīn 唇齒音chún wáng chǐ hán 唇亡齒寒dī qǔ chǐ xìng 低齲齒性dòu kǒu chǐ 鬥口齒é méi hào chǐ 蛾眉皓齒fā tuō kǒu chǐ 發脫口齒fǎn jù chǐ 反鋸齒guà chǐ 掛齒hào chǐ 皓齒hào chǐ míng móu 皓齒明眸hào chǐ zhū chún 皓齒硃唇jiàn chǐ hǔ 劍齒虎jiǔ chǐ dīng pá 九齒釘耙jiù chǐ 臼齒jù chǐ 鋸齒jù chǐ shā 巨齒鯊jù chǐ xíng 鋸齒形kàng jù chǐ 抗鋸齒kǒu chǐ 口齒kǒu chǐ bù qīng 口齒不清kǒu chǐ líng lì 口齒伶俐kǒu chǐ qīng chu 口齒清楚kǒu chǐ shēng xiāng 口齒生香líng yá lì chǐ 伶牙俐齒lù chǐ 露齒lù chǐ ér xiào 露齒而笑lún chǐ 輪齒mǎ chǐ tú zēng 馬齒徒增mǎ chǐ xiàn 馬齒莧mén chǐ 門齒míng móu hào chǐ 明眸皓齒mó chǐ 磨齒mò chǐ bù wàng 沒齒不忘mò chǐ nán wàng 沒齒難忘mù chǐ pá 木齒耙nán yǐ qǐ chǐ 難以啟齒niè chǐ 嚙齒niè chǐ dòng wù 嚙齒動物niè chǐ lèi 嚙齒類niè chǐ mù 嚙齒目nù mù qiè chǐ 怒目切齒qǐ chǐ 啟齒qián chǐ yín 前齒齦qián jiù chǐ 前臼齒qián mó chǐ 前磨齒qiè chǐ 切齒qiè chǐ fǔ xīn 切齒腐心qǔ chǐ 齲齒qǔ chǐ xìng 齲齒性quǎn chǐ 犬齒rǔ chǐ 乳齒shàng chǐ 上齒shàng chǐ yín 上齒齦shàng è zhèng mén chǐ 上顎正門齒shàng kǒu chǐ 上口齒tiě chǐ 鐵齒tiě chǐ tóng yá 鐵齒銅牙Wú chǐ yì lóng 無齒翼龍xià chǐ 下齒xiāo chú jù chǐ 消除鋸齒xiū yú qǐ chǐ 羞於啟齒yá chǐ 牙齒yá chǐ jiǎo zhèng qì 牙齒矯正器yǎo rén gǒur bù lù chǐ 咬人狗兒不露齒yǎo yá qiè chǐ 咬牙切齒yì chǐ 義齒yòu chǐ 幼齒zāo chǐ lèi pá chóng 糟齒類爬蟲zhì chǐ 智齒zhì huì chǐ 智慧齒zhuī chǐ lún 錐齒輪