Có 1 kết quả:
chǐ ㄔˇ
Tổng nét: 15
Bộ: chǐ 齒 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨
Thương Hiệt: YMUOO (卜一山人人)
Unicode: U+9F52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xỉ
Âm Nôm: xẻ, xỉ, xỉa
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): よわい (yowai), は (ha), よわ.い (yowa.i), よわい.する (yowai.suru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci2
Âm Nôm: xẻ, xỉ, xỉa
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): よわい (yowai), は (ha), よわ.い (yowa.i), よわい.する (yowai.suru)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci2
Tự hình 6
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Tam nam Chú khải mông tại Tả ấp, ngẫu thư thị giáo - 三男澍啟蒙在左邑,偶書示教 (Phan Huy Ích)
• Tiến Phúc tự giảng diên ngẫu kiến hựu biệt - 薦福寺講筵偶見又別 (Hàn Ốc)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Trần Cao Vân)
• Tự cảnh - 自警 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Xuân vũ tức sự ký Tập Mỹ - 春雨即事寄襲美 (Lục Quy Mông)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Tam nam Chú khải mông tại Tả ấp, ngẫu thư thị giáo - 三男澍啟蒙在左邑,偶書示教 (Phan Huy Ích)
• Tiến Phúc tự giảng diên ngẫu kiến hựu biệt - 薦福寺講筵偶見又別 (Hàn Ốc)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Trần Cao Vân)
• Tự cảnh - 自警 (Triệu Mạnh Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Xuân vũ tức sự ký Tập Mỹ - 春雨即事寄襲美 (Lục Quy Mông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. răng
2. tuổi tác
2. tuổi tác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Răng. ◎Như: “nhũ xỉ” 乳齒 răng sữa, “vĩnh cửu xỉ” 永乆齒 răng lâu dài (không thay nữa).
2. (Danh) Vật gì xếp bày như răng. ◎Như: “cứ xỉ” 鋸齒 răng cưa.
3. (Danh) Tuổi. ◎Như: “tự xỉ” 序齒 theo tuổi mà định trên dưới, “xỉ đức câu tăng” 齒德俱增 tuổi tác và đức hạnh đều tăng thêm. ◇Tây du kí 西遊記: “Tự xỉ bài ban, triều thướng lễ bái” 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
4. (Danh) Số tuổi ngựa.
5. (Động) Xếp vào hàng. ◎Như: Kể vào người cùng hàng gọi là “xỉ” 齒, không kể làm người ngang hàng gọi là “bất xỉ” 不齒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến giả giai tăng kì ngoan, bất dĩ nhân xỉ” 見者皆憎其頑, 不以人齒 (Cổ nhi 賈兒) Ai trông thấy cũng ghét tính ngang bướng của nó, không đếm xỉa tới.
6. (Động) Nói, bàn. ◎Như: “xỉ cập” 齒及 nói tới.
2. (Danh) Vật gì xếp bày như răng. ◎Như: “cứ xỉ” 鋸齒 răng cưa.
3. (Danh) Tuổi. ◎Như: “tự xỉ” 序齒 theo tuổi mà định trên dưới, “xỉ đức câu tăng” 齒德俱增 tuổi tác và đức hạnh đều tăng thêm. ◇Tây du kí 西遊記: “Tự xỉ bài ban, triều thướng lễ bái” 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
4. (Danh) Số tuổi ngựa.
5. (Động) Xếp vào hàng. ◎Như: Kể vào người cùng hàng gọi là “xỉ” 齒, không kể làm người ngang hàng gọi là “bất xỉ” 不齒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến giả giai tăng kì ngoan, bất dĩ nhân xỉ” 見者皆憎其頑, 不以人齒 (Cổ nhi 賈兒) Ai trông thấy cũng ghét tính ngang bướng của nó, không đếm xỉa tới.
6. (Động) Nói, bàn. ◎Như: “xỉ cập” 齒及 nói tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Răng (hoặc vật có hình răng): 長齒 Mọc răng; 拔齒 Nhổ răng; 乳齒 Răng sữa; 鋸齒兒 Răng cưa;
② (cũ) Tuổi, tuổi tác: 齒德 Tuổi tác và đức hạnh; 序齒 Kể tuổi (để định trên dưới); 退而甘食其土之有,以盡吾齒 (Tôi) trở về được ăn những món ngon của miền này cho đến hết tuổi đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ (văn) Kể, kể đến, nói tới, coi trọng, kể là cùng một loại người, đặt ngang hàng (dùng 不齒 với ý phủ định, tỏ ý khinh bỉ): 行動惡劣,人所不齒 Hành động xấu xa, ai cũng thấy không còn là người nữa; 不足掛齒 Không đáng kể; 巫醫樂師百工之人,君子不齒 Thầy cúng, thầy thuốc, nhạc sư và những người làm thợ các nghề, bậc quân tử không kể họ là cùng một loại (không xếp ngang hàng với mình) (Hàn Dũ: Sư thuyết); 不爲其家所齒 Không được nhà mình coi trọng (Tư trị thông giám: Lương kỉ);
④ (văn) Tính số tuổi ngựa;
⑤ (văn) Đụng, chạm: 腐肉之齒利劍 Thịt nát chạm phải gươm bén (Mai Thừa: Thượng thư trùng gián Ngô vương);
⑥ (văn) Con xúc xắc.
② (cũ) Tuổi, tuổi tác: 齒德 Tuổi tác và đức hạnh; 序齒 Kể tuổi (để định trên dưới); 退而甘食其土之有,以盡吾齒 (Tôi) trở về được ăn những món ngon của miền này cho đến hết tuổi đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ (văn) Kể, kể đến, nói tới, coi trọng, kể là cùng một loại người, đặt ngang hàng (dùng 不齒 với ý phủ định, tỏ ý khinh bỉ): 行動惡劣,人所不齒 Hành động xấu xa, ai cũng thấy không còn là người nữa; 不足掛齒 Không đáng kể; 巫醫樂師百工之人,君子不齒 Thầy cúng, thầy thuốc, nhạc sư và những người làm thợ các nghề, bậc quân tử không kể họ là cùng một loại (không xếp ngang hàng với mình) (Hàn Dũ: Sư thuyết); 不爲其家所齒 Không được nhà mình coi trọng (Tư trị thông giám: Lương kỉ);
④ (văn) Tính số tuổi ngựa;
⑤ (văn) Đụng, chạm: 腐肉之齒利劍 Thịt nát chạm phải gươm bén (Mai Thừa: Thượng thư trùng gián Ngô vương);
⑥ (văn) Con xúc xắc.
Từ điển Trung-Anh
(1) tooth
(2) CL:顆|颗[ke1]
(2) CL:顆|颗[ke1]
Từ ghép 105
āi kū qiè chǐ 哀哭切齒 • bào chǐ 刨齒 • bèi chǐ 貝齒 • bù chǐ 不齒 • bù zú chǐ shù 不足齒數 • bù zú guà chǐ 不足掛齒 • chā dòng chǐ lún 差動齒輪 • chǐ chún yīn 齒唇音 • chǐ dù 齒蠹 • chǐ è jiǎo zhèng xué 齒顎矯正學 • chǐ gēn 齒根 • chǐ gēng 齒更 • chǐ guān 齒冠 • chǐ jí 齒及 • chǐ jǐ 齒嵴 • chǐ jiá shēng xiāng 齒頰生香 • chǐ jīng 齒鯨 • chǐ kǒng 齒孔 • chǐ lěng 齒冷 • chǐ liè jiǎo zhèng 齒列矯正 • chǐ liè jiǎo zhèng qì 齒列矯正器 • chǐ lún 齒輪 • chǐ lún chuán dòng 齒輪傳動 • chǐ lún xiāng 齒輪箱 • chǐ qǔ 齒齲 • chǐ tiáo 齒條 • chǐ tiáo chǐ lún 齒條齒輪 • chǐ tiáo qiān jīn dǐng 齒條千斤頂 • chǐ yīn 齒音 • chǐ yín 齒齦 • chǐ yín yán 齒齦炎 • chǐ yín yīn 齒齦音 • chún chǐ 唇齒 • chún chǐ xiāng yī 唇齒相依 • chún chǐ yīn 唇齒音 • chún wáng chǐ hán 唇亡齒寒 • dī qǔ chǐ xìng 低齲齒性 • dòu kǒu chǐ 鬥口齒 • é méi hào chǐ 蛾眉皓齒 • fā tuō kǒu chǐ 發脫口齒 • fǎn jù chǐ 反鋸齒 • guà chǐ 掛齒 • hào chǐ 皓齒 • hào chǐ míng móu 皓齒明眸 • hào chǐ zhū chún 皓齒硃唇 • jiàn chǐ hǔ 劍齒虎 • jiǔ chǐ dīng pá 九齒釘耙 • jiù chǐ 臼齒 • jù chǐ 鋸齒 • jù chǐ shā 巨齒鯊 • jù chǐ xíng 鋸齒形 • kàng jù chǐ 抗鋸齒 • kǒu chǐ 口齒 • kǒu chǐ bù qīng 口齒不清 • kǒu chǐ líng lì 口齒伶俐 • kǒu chǐ qīng chu 口齒清楚 • kǒu chǐ shēng xiāng 口齒生香 • líng yá lì chǐ 伶牙俐齒 • lù chǐ 露齒 • lù chǐ ér xiào 露齒而笑 • lún chǐ 輪齒 • mǎ chǐ tú zēng 馬齒徒增 • mǎ chǐ xiàn 馬齒莧 • mén chǐ 門齒 • míng móu hào chǐ 明眸皓齒 • mó chǐ 磨齒 • mò chǐ bù wàng 沒齒不忘 • mò chǐ nán wàng 沒齒難忘 • mù chǐ pá 木齒耙 • nán yǐ qǐ chǐ 難以啟齒 • niè chǐ 嚙齒 • niè chǐ dòng wù 嚙齒動物 • niè chǐ lèi 嚙齒類 • niè chǐ mù 嚙齒目 • nù mù qiè chǐ 怒目切齒 • qǐ chǐ 啟齒 • qián chǐ yín 前齒齦 • qián jiù chǐ 前臼齒 • qián mó chǐ 前磨齒 • qiè chǐ 切齒 • qiè chǐ fǔ xīn 切齒腐心 • qǔ chǐ 齲齒 • qǔ chǐ xìng 齲齒性 • quǎn chǐ 犬齒 • rǔ chǐ 乳齒 • shàng chǐ 上齒 • shàng chǐ yín 上齒齦 • shàng è zhèng mén chǐ 上顎正門齒 • shàng kǒu chǐ 上口齒 • tiě chǐ 鐵齒 • tiě chǐ tóng yá 鐵齒銅牙 • Wú chǐ yì lóng 無齒翼龍 • xià chǐ 下齒 • xiāo chú jù chǐ 消除鋸齒 • xiū yú qǐ chǐ 羞於啟齒 • yá chǐ 牙齒 • yá chǐ jiǎo zhèng qì 牙齒矯正器 • yǎo rén gǒur bù lù chǐ 咬人狗兒不露齒 • yǎo yá qiè chǐ 咬牙切齒 • yì chǐ 義齒 • yòu chǐ 幼齒 • zāo chǐ lèi pá chóng 糟齒類爬蟲 • zhì chǐ 智齒 • zhì huì chǐ 智慧齒 • zhuī chǐ lún 錐齒輪