Có 1 kết quả:

ㄏㄜˊ
Âm Quan thoại: ㄏㄜˊ
Tổng nét: 18
Bộ: chǐ 齒 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノ一フ
Thương Hiệt: YUON (卜山人弓)
Unicode: U+9F55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hột
Âm Nôm: hột
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), ゴチ (gochi), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hat6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄏㄜˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn, gặm. ◇Trang Tử : “Kim thủ viên thư nhi y dĩ Chu công chi phục, bỉ tất hột niết vãn liệt, tận khứ nhi hậu khiếp” , , (Thiên vận ) Nay lấy khỉ vượn mà mặc cho áo của ông Chu, thì nó tất cắn rứt, cào xé, vứt bỏ hết mới thỏa lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to gnaw
(2) to bite