Có 2 kết quả:
kěn ㄎㄣˇ • yín ㄧㄣˊ
Âm Pinyin: kěn ㄎㄣˇ, yín ㄧㄣˊ
Tổng nét: 19
Bộ: chǐ 齒 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰齒斤
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノノ一丨
Thương Hiệt: YUHML (卜山竹一中)
Unicode: U+9F57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: chǐ 齒 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰齒斤
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノノ一丨
Thương Hiệt: YUHML (卜山竹一中)
Unicode: U+9F57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): はぐき (haguki)
Âm Hàn: 은
Âm Quảng Đông: ngan4
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): はぐき (haguki)
Âm Hàn: 은
Âm Quảng Đông: ngan4
Tự hình 1
Dị thể 6
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lợi, chân răng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợi (thịt chân răng). § Cũng như “ngân” 齦.
2. (Tính) “Ngân ngân” 齗齗 gân gổ, dáng tranh biện. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Do ngân ngân nhiên” 猶齗齗然 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Vẫn còn cãi nhau.
2. (Tính) “Ngân ngân” 齗齗 gân gổ, dáng tranh biện. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Do ngân ngân nhiên” 猶齗齗然 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Vẫn còn cãi nhau.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợi (thịt chân răng). § Cũng như “ngân” 齦.
2. (Tính) “Ngân ngân” 齗齗 gân gổ, dáng tranh biện. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Do ngân ngân nhiên” 猶齗齗然 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Vẫn còn cãi nhau.
2. (Tính) “Ngân ngân” 齗齗 gân gổ, dáng tranh biện. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Do ngân ngân nhiên” 猶齗齗然 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Vẫn còn cãi nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lợi răng, nướu răng;
② Gân cổ cãi.
② Gân cổ cãi.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 齦|龈[yin2]