Có 2 kết quả:

Niè ㄋㄧㄝˋniè ㄋㄧㄝˋ
Âm Quan thoại: Niè ㄋㄧㄝˋ, niè ㄋㄧㄝˋ
Tổng nét: 21
Bộ: chǐ 齒 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一一丨フノ丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨
Thương Hiệt: QHYMU (手竹卜一山)
Unicode: U+9F67
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khiết, niết
Âm Nôm: khiết
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): かじ.る (kaji.ru), か.む (ka.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jit6, ngaat6, ngit6

Tự hình 1

Dị thể 12

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Niè ㄋㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Nie

niè ㄋㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cắn đứt
2. ăn mòn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. ◇Liễu Tông Nguyên : “Dĩ niết nhân, vô ngự chi giả” , (Bộ xà giả thuyết ) (Rắn này) cắn ai, thì vô phương cứu chữa.
2. (Động) Gặm, ăn mòn. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tễ niết tử thi, cốt nhục lang tạ” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Nhấm gặm xác chết, xương thịt bừa bãi.
3. (Danh) Chỗ khuyết, vết sứt. ◇Hoài Nam Tử : “Kiếm chi chiết tất hữu niết” (Nguyên đạo Nhân gian huấn) Kiếm gãy tất có chỗ khuyết.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khiết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắn;
② Gặm, ăn mòn;
③ Khuyết, sứt.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[nie4]

Từ ghép 2