Có 2 kết quả:
Yǐ ㄧˇ • yǐ ㄧˇ
Tổng nét: 23
Bộ: chǐ 齒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰齒奇
Nét bút: 丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: YUKMR (卜山大一口)
Unicode: U+9F6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 10
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn, gặm. ◎Như: “nghĩ hột” 齮齕 nhai nghiến.
2. (Động) Xâm phạm. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Nghĩ ngã hải cương” 齮我海疆 (Chiết đông trù phòng lục 浙東籌防錄, Tự 序) Xâm phạm hải phận của ta.
3. (Động) Công kích, hủy báng.
2. (Động) Xâm phạm. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Nghĩ ngã hải cương” 齮我海疆 (Chiết đông trù phòng lục 浙東籌防錄, Tự 序) Xâm phạm hải phận của ta.
3. (Động) Công kích, hủy báng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn. Như nghĩ hột 齮齕 nhai nghiến.
② Cầy bẩy, ghen ghét người có tài mà xô đẩy người ta ra.
② Cầy bẩy, ghen ghét người có tài mà xô đẩy người ta ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cắn;
② 【齮齕】nghĩ hột [yêhé] (văn) a. Nhai nghiến; b. Làm tổn hại, cầy bẩy (người có tài), khuynh loát.
② 【齮齕】nghĩ hột [yêhé] (văn) a. Nhai nghiến; b. Làm tổn hại, cầy bẩy (người có tài), khuynh loát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắn. Dùng răng mà cắn.
Từ điển Trung-Anh
bite