Có 4 kết quả:
Lóng ㄌㄨㄥˊ • lóng ㄌㄨㄥˊ • lǒng ㄌㄨㄥˇ • máng ㄇㄤˊ
Tổng nét: 16
Bộ: lóng 龍 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: YBYSP (卜月卜尸心)
Unicode: U+9F8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: long, lũng, sủng
Âm Nôm: long, lung, luồng
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): たつ (tatsu)
Âm Hàn: 룡, 롱, 용
Âm Quảng Đông: lung4
Âm Nôm: long, lung, luồng
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): たつ (tatsu)
Âm Hàn: 룡, 롱, 용
Âm Quảng Đông: lung4
Tự hình 5
Dị thể 20
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Châu Giang Bùi thượng thư kinh hồi, dục phỏng bất quả thi dĩ ký kỳ 2 - 珠江裴尚書京回,欲訪不果詩以寄其二 (Nguyễn Khuyến)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đại sơn - 大山 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoạ Mao Bá Ôn bình thi - 和毛伯溫萍詩 (Giáp Hải)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Văn Tử Phương)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tẩu bút tống Kim Hiền Lương - 走筆送金賢良 (Tống Liêm)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Triều kinh hoàn Loan Thành ngộ tuyết - 朝京還欒城遇雪 (Trần Tú Viên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đại sơn - 大山 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoạ Mao Bá Ôn bình thi - 和毛伯溫萍詩 (Giáp Hải)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Văn Tử Phương)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tẩu bút tống Kim Hiền Lương - 走筆送金賢良 (Tống Liêm)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Triều kinh hoàn Loan Thành ngộ tuyết - 朝京還欒城遇雪 (Trần Tú Viên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Long
Từ ghép 88
Bāo Lóng tú 包龍圖 • Chéng Lóng 成龍 • dà shuǐ chōng le Lóng Wáng miào 大水沖了龍王廟 • Gōng sūn Lóng 公孫龍 • Gǔ Lóng 古龍 • Hè Lóng 賀龍 • Lóng ān 龍安 • Lóng ān qū 龍安區 • Lóng ān sì 龍安寺 • Lóng chéng 龍城 • Lóng chéng qū 龍城區 • Lóng chuān 龍川 • Lóng chuān xiàn 龍川縣 • Lóng fèng 龍鳳 • Lóng fèng qū 龍鳳區 • Lóng gǎng 龍崗 • Lóng Gǎng 龍港 • Lóng gǎng qū 龍崗區 • Lóng Gǎng qū 龍港區 • Lóng hǎi 龍海 • Lóng hǎi shì 龍海市 • Lóng hú 龍湖 • Lóng hú qū 龍湖區 • Lóng huá 龍華 • Lóng huá qū 龍華區 • Lóng jiāng 龍江 • Lóng jiāng xiàn 龍江縣 • Lóng jǐng 龍井 • Lóng jǐng shì 龍井市 • Lóng jǐng xiāng 龍井鄉 • Lóng kān Shǒu jiàn 龍龕手鑑 • Lóng kān Shǒu jìng 龍龕手鏡 • Lóng kǒu 龍口 • Lóng kǒu shì 龍口市 • Lóng lǐ 龍里 • Lóng lǐ xiàn 龍里縣 • Lóng líng 龍陵 • Lóng líng xiàn 龍陵縣 • Lóng mǎ tán qū 龍馬潭區 • Lóng mén 龍門 • Lóng mén duàn céng 龍門斷層 • Lóng mén shān 龍門山 • Lóng mén shān duàn céng 龍門山斷層 • Lóng mén Shí kū 龍門石窟 • Lóng mén xiàn 龍門縣 • Lóng nán 龍南 • Lóng nán xiàn 龍南縣 • Lóng qí 龍崎 • Lóng qí xiāng 龍崎鄉 • Lóng quán 龍泉 • Lóng quán shì 龍泉市 • Lóng quán yì 龍泉驛 • Lóng shā 龍沙 • Lóng shā qū 龍沙區 • Lóng shān 龍山 • Lóng shān qū 龍山區 • Lóng shān wén huà 龍山文化 • Lóng shān xiàn 龍山縣 • Lóng shèng Gè zú Zì zhì xiàn 龍勝各族自治縣 • Lóng shèng xiàn 龍勝縣 • Lóng shù 龍樹 • Lóng shù Pú sà 龍樹菩薩 • Lóng tán 龍潭 • Lóng tán gōu 龍潭溝 • Lóng tán qū 龍潭區 • Lóng tán xiāng 龍潭鄉 • Lóng tíng 龍亭 • Lóng tíng qū 龍亭區 • Lóng wān 龍灣 • Lóng wān qū 龍灣區 • Lóng Wáng 龍王 • Lóng wén 龍文 • Lóng wén qū 龍文區 • Lóng xīn 龍芯 • Lóng yán 龍岩 • Lóng yán dì qū 龍岩地區 • Lóng yán shì 龍岩市 • Lóng yáng 龍羊 • Lóng yáng 龍陽 • Lóng yáng xiá 龍羊峽 • Lóng yóu 龍遊 • Lóng yóu xiàn 龍遊縣 • Lóng zhōu 龍州 • Lóng zhōu xiàn 龍州縣 • Lóng zi hú 龍子湖 • Lóng zi hú qū 龍子湖區 • Qiáo běn Lóng tài láng 橋本龍太郎 • zhí dǎo Huáng Lóng 直搗黃龍
phồn thể
Từ điển phổ thông
con rồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rồng. § Người xưa nói rồng làm mây và mưa, là một trong bốn giống linh.
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí 史記: “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” 恐龍, “dực thủ long” 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” 龍床 giường vua, “long bào” 龍袍 áo vua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Long thể bất an” 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” 寵.
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí 史記: “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” 恐龍, “dực thủ long” 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” 龍床 giường vua, “long bào” 龍袍 áo vua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Long thể bất an” 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” 寵.
Từ điển Trung-Anh
(1) dragon
(2) CL:條|条[tiao2]
(3) imperial
(2) CL:條|条[tiao2]
(3) imperial
Từ ghép 272
ā pǔ tǔ lóng 阿普吐龍 • ài pū xī lóng 艾撲西龍 • Ān lóng 安龍 • Ān lóng xiàn 安龍縣 • bà wáng lóng 霸王龍 • bǎi lóng mén zhèn 擺龍門陣 • bǎi wū lóng 擺烏龍 • bān lóng fù fèng 扳龍附鳳 • bǎo lì lóng 保力龍 • bǎo lì lóng 保麗龍 • bào lóng 暴龍 • bào lóng kē 暴龍科 • bào lóng shǔ 暴龍屬 • Bēng lóng zú 崩龍族 • biàn sè lóng 變色龍 • Cāng lóng 蒼龍 • cáng lóng wò hǔ 藏龍臥虎 • cháng jǐng lóng 長頸龍 • cháng lóng 長龍 • cháng zhǎng Yì xiàn lóng 長掌義縣龍 • chē lóng 車龍 • chē shuǐ mǎ lóng 車水馬龍 • chén lóng 辰龍 • chéng lóng 乘龍 • chéng lóng kuài xù 乘龍快婿 • chéng yǔ jiē lóng 成語接龍 • chí lóng kē 馳龍科 • Dá kè lóng 達克龍 • dà pái cháng lóng 大排長龍 • dào lóng 盜龍 • Dōng fāng Qīng lóng 東方青龍 • Dú lóng 獨龍 • Dú lóng jiāng 獨龍江 • dú yǎn lóng 獨眼龍 • Duī lóng dé qìng 堆龍德慶 • Duī lóng dé qìng xiàn 堆龍德慶縣 • è lóng 鱷龍 • èr lián jù dào lóng 二連巨盜龍 • fēi lóng 飛龍 • Féng Mèng lóng 馮夢龍 • fú lóng fèng chú 伏龍鳳雛 • Gǎng lóng Háng kōng 港龍航空 • gǎo wū lóng 搞烏龍 • Gòng shān Dú lóng zú Nù zú Zì zhì xiàn 貢山獨龍族怒族自治縣 • Hán yà lóng 韓亞龍 • hé lóng 合龍 • Hé lóng 和龍 • Hé lóng shì 和龍市 • Hè bó sī yì lóng 赫伯斯翼龍 • Hè zī lóng 赫茲龍 • Hēi lóng jiāng 黑龍江 • Hēi lóng jiāng Hé 黑龍江河 • Hēi lóng jiāng Shěng 黑龍江省 • Hòu lóng 後龍 • Hòu lóng zhèn 後龍鎮 • hǔ jù lóng pán 虎踞龍盤 • hǔ jù lóng pán 虎踞龍蟠 • Huá běi lóng 華北龍 • Huà lóng 華龍 • huà lóng diǎn jīng 畫龍點睛 • Huà lóng qū 華龍區 • Huáng lóng 黃龍 • huáng lóng bìng 黃龍病 • Huáng lóng xiàn 黃龍縣 • huó lóng huó xiàn 活龍活現 • huǒ lóng 火龍 • huǒ lóng guǒ 火龍果 • jí bí Qīng dǎo lóng 棘鼻青島龍 • jiàn lóng 劍龍 • jiāo lóng 蛟龍 • jiǎo lóng 角龍 • Jīng kǒng yì lóng 驚恐翼龍 • Jiǔ lóng 九龍 • Jiǔ lóng chéng 九龍城 • Jiǔ lóng Chéng zhài 九龍城寨 • Jiǔ lóng pō 九龍坡 • Jiǔ lóng pō qū 九龍坡區 • Jiǔ lóng xiàn 九龍縣 • Kǎ ěr dé lóng 卡爾德龍 • Kē mò duō lóng 科莫多龍 • kǒng lóng 恐龍 • kǒng lóng lèi 恐龍類 • kǒng lóng mèi 恐龍妹 • kǒng lóng zǒng mù 恐龍總目 • lái lóng qù mài 來龍去脈 • lǎo tài lóng zhōng 老態龍鍾 • léi kè sī bào lóng 雷克斯暴龍 • léi lóng 雷龍 • Lǐ Xiǎn lóng 李顯龍 • Lǐ Xiǎo lóng 李小龍 • lǐ yú tiào lóng mén 鯉魚跳龍門 • lì lóng 戾龍 • liáng lóng 梁龍 • líng dào lóng 伶盜龍 • lóng biān 龍編 • lóng chē 龍車 • lóng chuán 龍船 • lóng chuáng 龍床 • lóng dǎn 龍膽 • lóng dǎn zǐ 龍膽紫 • lóng de chuán rén 龍的傳人 • lóng dēng 龍燈 • lóng dòng 龍洞 • lóng dòu 龍豆 • lóng dǔn 龍躉 • lóng fēi 龍飛 • lóng fēi fèng wǔ 龍飛鳳舞 • lóng fèng 龍鳳 • lóng fèng chéng xiáng 龍鳳呈祥 • lóng fèng tāi 龍鳳胎 • lóng gān fèng dǎn 龍肝鳳膽 • lóng gōng 龍宮 • lóng gōng bèi 龍宮貝 • lóng gǔ 龍骨 • lóng gǔ chē 龍骨車 • lóng hāo 龍蒿 • lóng hǔ 龍虎 • lóng hǔ dòu 龍虎鬥 • lóng jīn 龍巾 • lóng jǐng chá 龍井茶 • lóng jū 龍駒 • lóng jū fèng chú 龍駒鳳雛 • lóng juǎn 龍捲 • lóng juǎn fēng 龍捲風 • lóng jūn 龍君 • lóng kǒu duó shí 龍口奪食 • lóng kuí 龍葵 • lóng lì 龍利 • lóng lì yè 龍利葉 • lóng mǎ jīng shén 龍馬精神 • lóng mài 龍脈 • lóng māo 龍貓 • lóng mén bào 龍門刨 • lóng nián 龍年 • lóng páo 龍袍 • lóng shé hùn zá 龍蛇混雜 • lóng shé lán 龍舌蘭 • lóng shēng jiǔ zǐ 龍生九子 • lóng sōng 龍嵩 • lóng sōng yè 龍嵩葉 • lóng tán 龍潭 • lóng tào 龍套 • lóng téng hǔ yuè 龍騰虎躍 • lóng tóu 龍頭 • lóng tóu lǎo dà 龍頭老大 • lóng tóu qǐ yè 龍頭企業 • lóng tóu shé wěi 龍頭蛇尾 • lóng wén 龍紋 • lóng xiā 龍蝦 • lóng xián xiāng 龍涎香 • lóng xíng quán 龍形拳 • lóng xū cài 龍鬚菜 • lóng xuè shù 龍血樹 • lóng yǎn 龍眼 • lóng yáng jūn 龍陽君 • lóng yǐ 龍椅 • lóng zhēng hǔ dòu 龍爭虎鬥 • lóng zhōng 龍鍾 • lóng zhōu 龍舟 • Lú lóng 盧龍 • Lú lóng xiàn 盧龍縣 • Luò lóng 洛龍 • Luò lóng qū 洛龍區 • mǎ kǎ lóng 馬卡龍 • Mǎ lóng 馬龍 • Mǎ lóng xiàn 馬龍縣 • Mài dé lóng 麥德龍 • Mèi lóng 寐龍 • Měng lóng guài kè 猛龍怪客 • mí huo lóng 迷惑龍 • ní lóng 尼龍 • ní lóng dā kòu 尼龍搭釦 • Ōū mǔ lóng 歐姆龍 • pān lóng fù fèng 攀龍附鳳 • Pán lóng 盤龍 • pán lóng 蟠龍 • Pán lóng qū 盤龍區 • pán lóng wò hǔ 盤龍臥虎 • pǎo lóng tào 跑龍套 • Qī lóng zhū 七龍珠 • qiáng lóng bù yā dì tóu shé 強龍不壓地頭蛇 • qiè dàn lóng 竊蛋龍 • qín lóng 禽龍 • Qīng lóng 青龍 • Qīng lóng Mǎn zú Zì zhì xiàn 青龍滿族自治縣 • Qīng lóng xiàn 青龍縣 • qiú lóng 虯龍 • rén lóng 人龍 • rén zhōng lóng fèng 人中龍鳳 • sài lóng chuán 賽龍船 • sài lóng zhōu 賽龍舟 • sān jiǎo kǒng lóng 三角恐龍 • sān jiǎo lóng 三角龍 • shā lóng 沙龍 • shàng lóng 上龍 • Shé lóng zhū 蛇龍珠 • Shén lóng Qì chē 神龍汽車 • shēng lóng 昇龍 • shēng lóng huó hǔ 生龍活虎 • Shí lóng 石龍 • Shí lóng qū 石龍區 • shí lóng zi 石龍子 • Shǐ tè lóng 史特龍 • shòu jiǎo lèi kǒng lóng 獸腳類恐龍 • Shuāng lóng dà liè gǔ 雙龍大裂谷 • Shuāng lóng zhèn 雙龍鎮 • shuǐ lóng 水龍 • shuǐ lóng dài 水龍帶 • shuǐ lóng juǎn 水龍卷 • shuǐ lóng tóu 水龍頭 • sì niǎo kǒng lóng 似鳥恐龍 • Sì Xiǎo lóng 四小龍 • Tiān lóng Bā Bù 天龍八部 • Tiān lóng guó 天龍國 • Tiān lóng rén 天龍人 • Tiān lóng zuò 天龍座 • Tiě fú lóng 鐵氟龍 • tuó lóng 鼉龍 • wàn lóng 腕龍 • wàng zǐ chéng lóng 望子成龍 • wěi yǔ lóng 尾羽龍 • Wò hǔ Cáng lóng 臥虎藏龍 • Wò lóng 臥龍 • wò lóng dà xióng māo bǎo hù qū 臥龍大熊貓保護區 • Wò lóng gǎng 臥龍崗 • Wò lóng qū 臥龍區 • Wò lóng zì rán bǎo hù qū 臥龍自然保護區 • wū lóng 烏龍 • wū lóng chá 烏龍茶 • wū lóng miàn 烏龍麵 • wū lóng qiú 烏龍球 • wū lóng zhǐ 烏龍指 • Wú chǐ yì lóng 無齒翼龍 • wǔ lóng 舞龍 • Xià lóng Wān 下龍灣 • xiáng lóng fú hǔ 降龍伏虎 • xiǎo lóng 小龍 • xiǎo lóng xiā 小龍蝦 • Xīn lóng 新龍 • Xīn lóng xiàn 新龍縣 • Xuě fó lóng 雪佛龍 • Xuě fó lóng Gōng sī 雪佛龍公司 • Xuě fó lóng Shí yóu Gōng sī 雪佛龍石油公司 • Xuě tiě lóng 雪鐵龍 • Yā shā lóng 押沙龍 • yā zuǐ lóng 鴨嘴龍 • Yà lóng Wān 亞龍灣 • Yè Gōng hào lóng 葉公好龍 • yè lóng 業龍 • yī tiáo lóng 一條龍 • yī tiáo lóng fú wù 一條龍服務 • Yǐ tiān Tú lóng Jì 倚天屠龍記 • yì lóng 異龍 • Yì lóng 翼龍 • yì shǒu lóng 翼手龍 • yì tè lóng 異特龍 • Yì xiàn lóng 義縣龍 • yú lóng 魚龍 • yú lóng hùn zá 魚龍混雜 • Yú Yìng lóng 虞應龍 • yǔ pǔ xī lóng 宇普西龍 • Yù lóng Nà xī zú Zì zhì xiàn 玉龍納西族自治縣 • Yù lóng xiàn 玉龍縣 • Yù lóng xuě shān 玉龍雪山 • yuán lóng 元龍 • yuè lóng 躍龍 • Yún lóng 雲龍 • Yún lóng qū 雲龍區 • Yún lóng xiàn 雲龍縣 • Zhōng huá lóng niǎo 中華龍鳥 • zhū pó lóng 豬婆龍 • Zhǔn gá ěr yì lóng 準噶爾翼龍
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rồng. § Người xưa nói rồng làm mây và mưa, là một trong bốn giống linh.
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí 史記: “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” 恐龍, “dực thủ long” 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” 龍床 giường vua, “long bào” 龍袍 áo vua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Long thể bất an” 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” 寵.
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí 史記: “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” 恐龍, “dực thủ long” 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” 龍床 giường vua, “long bào” 龍袍 áo vua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Long thể bất an” 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” 寵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con rồng;
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: 龍袍 Long bào; 龍床 Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: 恐龍 Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: 馬八尺以上爲龍 Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thuỷ);
⑥ [Lóng] Sao Long: 龍見而雩 Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. 麫.
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: 龍袍 Long bào; 龍床 Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: 恐龍 Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: 馬八尺以上爲龍 Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thuỷ);
⑥ [Lóng] Sao Long: 龍見而雩 Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. 麫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lũng đoạn (dùng như 壟, bộ 土).
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rồng. § Người xưa nói rồng làm mây và mưa, là một trong bốn giống linh.
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí 史記: “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” 恐龍, “dực thủ long” 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” 龍床 giường vua, “long bào” 龍袍 áo vua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Long thể bất an” 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” 寵.
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” 龍脈.
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí 史記: “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” 恐龍, “dực thủ long” 翼手龍.
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” 尼龍 nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” 龍床 giường vua, “long bào” 龍袍 áo vua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Long thể bất an” 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” 寵.