Có 2 kết quả:
Páng ㄆㄤˊ • páng ㄆㄤˊ
Tổng nét: 19
Bộ: ān 广 (+16 nét), lóng 龍 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广龍
Nét bút: 丶一ノ丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: IYBP (戈卜月心)
Unicode: U+9F90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bàng, lung
Âm Nôm: bàng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): たかどの (takadono)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong4
Âm Nôm: bàng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): たかどの (takadono)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong4
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Đồng đáp - 巴童答 (Lý Hạ)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Kỳ 06 - Đề Nhị Trưng miếu - 其六-題二徵廟 (Vũ Tông Phan)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 15 - 秦州雜詩其十五 (Đỗ Phủ)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Xa công 1 - 車攻 1 (Khổng Tử)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Kỳ 06 - Đề Nhị Trưng miếu - 其六-題二徵廟 (Vũ Tông Phan)
• Ký tòng tôn Sùng Giản - 寄從孫崇簡 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 15 - 秦州雜詩其十五 (Đỗ Phủ)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Xa công 1 - 車攻 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Pang
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “bàng đại” 龐大 to lớn.
2. (Tính) Rối ren, ngổn ngang, tạp loạn. ◎Như: “bàng tạp” 龐雜 bề bộn.
3. (Danh) Mặt mày, diện mạo. ◎Như: “diện bàng” 面龐 diện mạo. ◇Tây sương kí 西廂記: “Y quan tế sở bàng nhi tuấn” 衣冠濟楚龐兒俊 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tam chiết) Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú.
4. (Danh) Họ “Bàng”.
2. (Tính) Rối ren, ngổn ngang, tạp loạn. ◎Như: “bàng tạp” 龐雜 bề bộn.
3. (Danh) Mặt mày, diện mạo. ◎Như: “diện bàng” 面龐 diện mạo. ◇Tây sương kí 西廂記: “Y quan tế sở bàng nhi tuấn” 衣冠濟楚龐兒俊 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tam chiết) Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú.
4. (Danh) Họ “Bàng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① To lớn, rất lớn.【龐然大物】bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: 龐雜 Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): 面龐消瘐 Bộ mặt gầy mòn; 臉龐像母親 Khuôn mặt giống mẹ; 衣冠濟楚龐兒俊 Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: 龐雜 Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): 面龐消瘐 Bộ mặt gầy mòn; 臉龐像母親 Khuôn mặt giống mẹ; 衣冠濟楚龐兒俊 Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.
Từ điển Trung-Anh
(1) huge
(2) enormous
(3) tremendous
(2) enormous
(3) tremendous
Từ ghép 8