Có 2 kết quả:

Páng ㄆㄤˊpáng ㄆㄤˊ

1/2

páng ㄆㄤˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “bàng đại” to lớn.
2. (Tính) Rối ren, ngổn ngang, tạp loạn. ◎Như: “bàng tạp” bề bộn.
3. (Danh) Mặt mày, diện mạo. ◎Như: “diện bàng” diện mạo. ◇Tây sương kí 西: “Y quan tế sở bàng nhi tuấn” (Đệ nhị bổn , Đệ tam chiết) Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú.
4. (Danh) Họ “Bàng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To lớn, rất lớn.bàng nhiên đại vật [páng rán dàwù] Vật khổng lồ;
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): Bộ mặt gầy mòn; Khuôn mặt giống mẹ; Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) huge
(2) enormous
(3) tremendous

Từ ghép 8