Có 2 kết quả:

kān ㄎㄢㄎㄜˋ
Âm Pinyin: kān ㄎㄢ, ㄎㄜˋ
Tổng nét: 23
Bộ: lóng 龍 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: OMRP (人一口心)
Unicode: U+9F95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kham
Âm Nôm: kham, khắm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): れい (rei)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ham1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

1/2

kān ㄎㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái tháp thờ Phật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên. § Cũng đọc là “khám”. ◎Như: “Phật kham” 佛龕 bàn thờ Phật.
2. (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
3. (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông “kham” 戡. ◇Dương Hùng 揚雄: “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” 劉龕南陽, 項救河北 (Trọng Lê 重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bàn thờ, khám thờ, trang (thờ thần, Phật...): 佛龕 Bàn thờ Phật, khám thờ Phật.

Từ điển Trung-Anh

(1) niche
(2) shrine

Từ ghép 6

ㄎㄜˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên. § Cũng đọc là “khám”. ◎Như: “Phật kham” 佛龕 bàn thờ Phật.
2. (Danh) Quan tài đặt di thể của nhà sư.
3. (Động) Lấy được, dẹp yên. § Thông “kham” 戡. ◇Dương Hùng 揚雄: “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” 劉龕南陽, 項救河北 (Trọng Lê 重黎) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.