Có 1 kết quả:
yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 17
Bộ: yuè 龠 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: OMRB (人一口月)
Unicode: U+9FA0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dược, thược
Âm Nôm: thược
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 약
Âm Quảng Đông: joek6
Âm Nôm: thược
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Hàn: 약
Âm Quảng Đông: joek6
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc khí, như cái sáo có ba lỗ hoặc sáu lỗ. § Cũng viết là “thược” 籥.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung tích ngày xưa, bằng 1200 hạt thóc.
3. § Ta quen đọc là “thược”.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung tích ngày xưa, bằng 1200 hạt thóc.
3. § Ta quen đọc là “thược”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dược, một thứ như cái sáo có ba lỗ.
② Ðồ để đong, đựng được 1200 hạt thóc. Ta quen đọc là chữ thược.
② Ðồ để đong, đựng được 1200 hạt thóc. Ta quen đọc là chữ thược.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái dược (một loại ống sáo thời xưa, có ba lỗ);
② Đơn vị đong lường thời xưa (đựng được 1.200 hạt thóc, bằng 1/2 đấu).
② Đơn vị đong lường thời xưa (đựng được 1.200 hạt thóc, bằng 1/2 đấu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống sáo làm bằng trúc, có ba lỗ, một thứ nhạc khí thời xưa. Cũng viết với bộ Trúc 籥 — Tên một đơn vị đo lường thời cổ, bằng 1/10 lẻ, tức 1/100 thăng — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) ancient unit of volume (half a 合[ge3], equivalent to 50ml)
(2) ancient flute
(2) ancient flute
Từ ghép 2