Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: kǎi ㄎㄞˇ, qǐ ㄑㄧˇ
Tổng nét: 10
Bộ: shān 山 (+7 nét), dòu 豆 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山豆
Unicode: U+F900
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: shān 山 (+7 nét), dòu 豆 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山豆
Unicode: U+F900
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 개
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên ngũ nguyệt kính độc đồng tôn tương tế phả phả trưởng Lạc Viên Tôn Thất Đàn tiên sinh “Thận độc ngôn chí” thi hoạ vận dĩ đáp - 乙亥年五月敬讀同尊相濟譜譜長樂園尊室檀先生慎獨言志詩和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Chu trung vịnh hoài - 舟中詠懷 (Lê Cảnh Tuân)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Ký Diêm ký thất - 寄閻記室 (Đàm Dụng Chi)
• Ký Sầm Gia Châu - 寄岑嘉州 (Đỗ Phủ)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Phú quý khúc - 富貴曲 (Trịnh Ngao)
• Tạ tứ y cung nhất luật - 謝賜衣恭一律 (Tương An quận vương)
• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Trường Sa quá Giả Nghị trạch - 長沙過賈誼宅 (Lưu Trường Khanh)
• Chu trung vịnh hoài - 舟中詠懷 (Lê Cảnh Tuân)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Ký Diêm ký thất - 寄閻記室 (Đàm Dụng Chi)
• Ký Sầm Gia Châu - 寄岑嘉州 (Đỗ Phủ)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Phú quý khúc - 富貴曲 (Trịnh Ngao)
• Tạ tứ y cung nhất luật - 謝賜衣恭一律 (Tương An quận vương)
• Trách tử - 責子 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Trường Sa quá Giả Nghị trạch - 長沙過賈誼宅 (Lưu Trường Khanh)
Bình luận 0