Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: gēng ㄍㄥ, gèng ㄍㄥˋ
Tổng nét: 7
Bộ: yī 一 (+6 nét), yuē 曰 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F901
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: yī 一 (+6 nét), yuē 曰 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Unicode: U+F901
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 갱
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Bồ tát man - Thái chu tải đắc ly sầu động - 菩薩蠻-彩舟載得離愁動 (Hạ Chú)
• Bốc toán tử - Mai - 卜算子-梅 (Lục Du)
• Dạ túc tây các, hiểu trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 夜宿西閣,曉呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Lý hoa tặng Trương thập nhất Thự - 李花贈張十一署 (Hàn Dũ)
• Tầm xuân thi - 尋春詩 (Chu Hy)
• Thù Dư Cầu Chi kỳ 2 - 酬余求之其二 (Vương Miện)
• Tống Mạnh Dực chi Quảng Nam kỳ 2 - 送孟翼之廣南其二 (Nguyễn Tư Giản)
• Ức Sơn Dương kỳ 2 - Hàn thực khiển hoài - 憶山陽其二-寒食遣懷 (Triệu Hỗ)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Bồ tát man - Thái chu tải đắc ly sầu động - 菩薩蠻-彩舟載得離愁動 (Hạ Chú)
• Bốc toán tử - Mai - 卜算子-梅 (Lục Du)
• Dạ túc tây các, hiểu trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 夜宿西閣,曉呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Lý hoa tặng Trương thập nhất Thự - 李花贈張十一署 (Hàn Dũ)
• Tầm xuân thi - 尋春詩 (Chu Hy)
• Thù Dư Cầu Chi kỳ 2 - 酬余求之其二 (Vương Miện)
• Tống Mạnh Dực chi Quảng Nam kỳ 2 - 送孟翼之廣南其二 (Nguyễn Tư Giản)
• Ức Sơn Dương kỳ 2 - Hàn thực khiển hoài - 憶山陽其二-寒食遣懷 (Triệu Hỗ)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
Bình luận 0