Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: chē ㄔㄜ, jū ㄐㄩ
Tổng nét: 7
Bộ: yī 一 (+6 nét), chē 車 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F902
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: yī 一 (+6 nét), chē 車 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Unicode: U+F902
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 거
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁 (Vương Thanh Huệ)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Vương An Thạch)
• Nguyên đán - 元旦 (Hà Như)
• Nguyên nhật triều hội - 元日朝會 (Lại Ích Quy)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thần kê đồng dao - 神雞童謠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuỷ xa - 水車 (Đào Tấn)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁 (Vương Thanh Huệ)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Vương An Thạch)
• Nguyên đán - 元旦 (Hà Như)
• Nguyên nhật triều hội - 元日朝會 (Lại Ích Quy)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thần kê đồng dao - 神雞童謠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thuỷ xa - 水車 (Đào Tấn)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0