Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: gōu ㄍㄡ, jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 5
Bộ: bā 勹 (+3 nét), kǒu 口 (+2 nét)
Hình thái: ⿹勹口
Unicode: U+F906
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 5
Bộ: bā 勹 (+3 nét), kǒu 口 (+2 nét)
Hình thái: ⿹勹口
Unicode: U+F906
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 귀
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc “Phật sự đại minh lục” hữu cảm - 讀佛事大明錄有感 (Trần Thánh Tông)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Ký tặng thi tăng Tú Công - 寄贈詩僧秀公 (Tư Không Đồ)
• Ngọ - 午 (Hồ Chí Minh)
• Niệm Phật già đà giáo nghĩa bách kệ kỳ 1 - 念佛伽陀教義百偈其一 (Triệt Ngộ thiền sư)
• Quý đông, đăng Bàn A sơn khẩu chiếm - 季冬登盤阿山口占 (Phan Huy Ích)
• Tống bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Triệu Tử Kỳ - 送北使撒只瓦,趙子期 (Trần Minh Tông)
• Tống hữu nhân chi Hải Dương - 送友人之海陽 (Phạm Phú Thứ)
• Tống Lệnh Nhàn thượng nhân - 送令閑上人 (Hứa Hồn)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Ký tặng thi tăng Tú Công - 寄贈詩僧秀公 (Tư Không Đồ)
• Ngọ - 午 (Hồ Chí Minh)
• Niệm Phật già đà giáo nghĩa bách kệ kỳ 1 - 念佛伽陀教義百偈其一 (Triệt Ngộ thiền sư)
• Quý đông, đăng Bàn A sơn khẩu chiếm - 季冬登盤阿山口占 (Phan Huy Ích)
• Tống bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Triệu Tử Kỳ - 送北使撒只瓦,趙子期 (Trần Minh Tông)
• Tống hữu nhân chi Hải Dương - 送友人之海陽 (Phạm Phú Thứ)
• Tống Lệnh Nhàn thượng nhân - 送令閑上人 (Hứa Hồn)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
Bình luận 0