Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: guī ㄍㄨㄟ, jūn ㄐㄩㄣ, qiū ㄑㄧㄡ
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét), guī 龜 (+0 nét)
Unicode: U+F908
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét), guī 龜 (+0 nét)
Unicode: U+F908
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 균
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm cựu ca giả [Hồ thượng tặng ca giả] - 感舊歌者【湖上贈歌賈】 (Đại Biểu Nguyên)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Độ Hán Thuỷ xuất Giang Hán đồ trung kiến ký - 渡漢水出江漢途中見寄 (Nguyễn Tư Giản)
• Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 1 - 對酒憶賀監其一 (Lý Bạch)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Miên 3 - 綿 3 (Khổng Tử)
• Phù Đổng từ - 扶董祠 (Trần Bích San)
• Quá Dạ Lĩnh ngộ vũ - 過夜嶺遇雨 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Độ Hán Thuỷ xuất Giang Hán đồ trung kiến ký - 渡漢水出江漢途中見寄 (Nguyễn Tư Giản)
• Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 1 - 對酒憶賀監其一 (Lý Bạch)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Miên 3 - 綿 3 (Khổng Tử)
• Phù Đổng từ - 扶董祠 (Trần Bích San)
• Quá Dạ Lĩnh ngộ vũ - 過夜嶺遇雨 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0