Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: jīn ㄐㄧㄣ, jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 8
Bộ: jīn 金 (+0 nét)
Unicode: U+F90A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: jīn 金 (+0 nét)
Unicode: U+F90A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 금
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Đồng An - 泊同安 (Lý Tử Tấn)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Đề)
• Đề Ôn Tuyền - 題溫泉 (Tiết Tuyên)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Hợi niên tàn thu ngẫu tác - 亥年殘秋偶作 (Lỗ Tấn)
• Kệ - 偈 (Tông Lợi thiền sư)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Tống Kỳ)
• Nhuệ giang tịch phiếm - 鋭江夕泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Yến - 燕 (Đằng Bạch)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Đề)
• Đề Ôn Tuyền - 題溫泉 (Tiết Tuyên)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Hợi niên tàn thu ngẫu tác - 亥年殘秋偶作 (Lỗ Tấn)
• Kệ - 偈 (Tông Lợi thiền sư)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Tống Kỳ)
• Nhuệ giang tịch phiếm - 鋭江夕泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Yến - 燕 (Đằng Bạch)
Bình luận 0