Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: nài ㄋㄞˋ
Tổng nét: 8
Bộ: dà 大 (+5 nét)
Unicode: U+F90C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: dà 大 (+5 nét)
Unicode: U+F90C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 나
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Cảm lộng hầu nhân tứ chu phất - 感弄猴人賜朱紱 (La Ẩn)
• Điệu vong - 悼亡 (Lâm Hồng)
• Điệu vong kỳ 2 - 悼亡其二 (Triệu Hỗ)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 2 - 慶阮運同生日其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Long thành thu nguyệt - 龍城秋月 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thái thường dẫn - Kiến Khang trung thu dạ vị Lữ Thúc Tiềm phú - 太常引-建康中秋夜為呂叔潛賦 (Tân Khí Tật)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Xuân dạ khúc - 春夜曲 (Thành Đình Khuê)
• Cảm lộng hầu nhân tứ chu phất - 感弄猴人賜朱紱 (La Ẩn)
• Điệu vong - 悼亡 (Lâm Hồng)
• Điệu vong kỳ 2 - 悼亡其二 (Triệu Hỗ)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 2 - 慶阮運同生日其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Long thành thu nguyệt - 龍城秋月 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Thái thường dẫn - Kiến Khang trung thu dạ vị Lữ Thúc Tiềm phú - 太常引-建康中秋夜為呂叔潛賦 (Tân Khí Tật)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Xuân dạ khúc - 春夜曲 (Thành Đình Khuê)
Bình luận 0