Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: luó ㄌㄨㄛˊ
Tổng nét: 17
Bộ: chóng 虫 (+11 nét)
Unicode: U+F911
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: chóng 虫 (+11 nét)
Unicode: U+F911
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 나
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Dương Vương miếu - 安陽王廟 (Phạm Văn Nghị)
• Cô tùng - 孤松 (Ngô Thì Nhậm)
• Côn Lôn nhi - 崑崙兒 (Trương Tịch)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Kinh An Dương Vương miếu ngẫu thành - 經安陽王廟偶成 (Phan Huy Ích)
• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)
• Ninh Bình đạo trung - 寧平道中 (Cao Bá Quát)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Trường tương tư - 長相思 (Lý Dục)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Cô tùng - 孤松 (Ngô Thì Nhậm)
• Côn Lôn nhi - 崑崙兒 (Trương Tịch)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Kinh An Dương Vương miếu ngẫu thành - 經安陽王廟偶成 (Phan Huy Ích)
• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)
• Ninh Bình đạo trung - 寧平道中 (Cao Bá Quát)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Trường tương tư - 長相思 (Lý Dục)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0