Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lè ㄌㄜˋ, liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Unicode: U+F914
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Unicode: U+F914
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낙
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩn giả - 隱者 (Thái Thuận)
• Biệt thi kỳ 4 - 別詩其四 (Tô Vũ)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Khuê tình (Hữu mỹ nhất nhân) - 閨情(有美一人) (Tào Thực)
• Ngư ca tử kỳ 5 - 漁歌子其五 (Trương Chí Hoà)
• Quá Động Đình hồ hữu cảm - 過洞庭湖有感 (Trịnh Hoài Đức)
• Tặng nhân - 贈人 (Nguyễn Du)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應製 (Thái Tương)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
• Biệt thi kỳ 4 - 別詩其四 (Tô Vũ)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Khuê tình (Hữu mỹ nhất nhân) - 閨情(有美一人) (Tào Thực)
• Ngư ca tử kỳ 5 - 漁歌子其五 (Trương Chí Hoà)
• Quá Động Đình hồ hữu cảm - 過洞庭湖有感 (Trịnh Hoài Đức)
• Tặng nhân - 贈人 (Nguyễn Du)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應製 (Thái Tương)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0