Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: jià ㄐㄧㄚˋ, luò ㄌㄨㄛˋ
Tổng nét: 16
Bộ: mǎ 馬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F91A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mǎ 馬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F91A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낙
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Hồ già khúc - 胡笳曲 (Tạ Trăn)
• Mạnh hạ sơ hoán, dự cáo tiểu tường lễ, mang phó sứ trình - 孟夏初浣,預告小祥禮,忙赴使程 (Phan Huy Ích)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 2 - 上谷邊詞其二 (Từ Vị)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tiễn như Thanh chánh sứ nội các thị lang Nguyễn Thuật sứ quân - 餞如清正使內閣侍郎阮述使君 (Lê Khắc Cẩn)
• Tứ mẫu 2 - 四牡 2 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 5 - 四牡 5 (Khổng Tử)
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Hồ già khúc - 胡笳曲 (Tạ Trăn)
• Mạnh hạ sơ hoán, dự cáo tiểu tường lễ, mang phó sứ trình - 孟夏初浣,預告小祥禮,忙赴使程 (Phan Huy Ích)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 2 - 上谷邊詞其二 (Từ Vị)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tiễn như Thanh chánh sứ nội các thị lang Nguyễn Thuật sứ quân - 餞如清正使內閣侍郎阮述使君 (Lê Khắc Cẩn)
• Tứ mẫu 2 - 四牡 2 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 5 - 四牡 5 (Khổng Tử)
Bình luận 0