Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: jià ㄐㄧㄚˋ, luò ㄌㄨㄛˋ
Tổng nét: 16
Bộ: mǎ 馬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F91A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mǎ 馬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F91A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낙
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Để Yên Kinh - 抵燕京 (Phan Huy Thực)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2 - 戲為六絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 2 - 上谷邊詞其二 (Từ Vị)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Trúc chi ca kỳ 04 - 竹枝歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 4 - 詠懷四首其四 (Phan Huy Thực)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2 - 戲為六絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 2 - 上谷邊詞其二 (Từ Vị)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Trúc chi ca kỳ 04 - 竹枝歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 4 - 詠懷四首其四 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0