Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: luàn ㄌㄨㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yī 乙 (+12 nét)
Unicode: U+F91B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: yī 乙 (+12 nét)
Unicode: U+F91B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 난
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bằng Mạnh thương tào tương thư mịch Thổ Lâu cựu trang - 憑孟倉曹將書覓土婁舊莊 (Đỗ Phủ)
• Canh Tý thu cảm - 庚子秋感 (Kim Thánh Thán)
• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)
• Cửu nhật giai Vương Tạ lưỡng sinh độ giang đăng Lục La sơn - 九日偕王謝兩生渡江登綠蘿山 (Hướng Quang Khiêm)
• Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương - 江頭四詠-丁香 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Đông Chi thị vu Tuyên Hoá huyện nha nhật mộ chu thứ hồi trình nguyên vận - 和東芝氏于宣化縣衙日暮舟次回程原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Nhất tùng hoa - 一叢花 (Trương Tiên)
• Quy nhạn (Đông lai vạn lý khách) - 歸雁(東來萬里客) (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Canh Tý thu cảm - 庚子秋感 (Kim Thánh Thán)
• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)
• Cửu nhật giai Vương Tạ lưỡng sinh độ giang đăng Lục La sơn - 九日偕王謝兩生渡江登綠蘿山 (Hướng Quang Khiêm)
• Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương - 江頭四詠-丁香 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Đông Chi thị vu Tuyên Hoá huyện nha nhật mộ chu thứ hồi trình nguyên vận - 和東芝氏于宣化縣衙日暮舟次回程原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)
• Nhất tùng hoa - 一叢花 (Trương Tiên)
• Quy nhạn (Đông lai vạn lý khách) - 歸雁(東來萬里客) (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
Bình luận 0