Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ, làn ㄌㄢˋ, liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 21
Bộ: mù 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F91D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: mù 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F91D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 난
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa - Tảo hành - 蝶戀花-早行 (Chu Bang Ngạn)
• Hoạ đường xuân - 畫堂春 (Triệu Trường Khanh)
• Hương Sơn tị thử kỳ 2 - 香山避暑其二 (Bạch Cư Dị)
• Kim đồng tiên nhân từ Hán ca tịnh tự - 金銅仙人辭漢歌並序 (Lý Hạ)
• La Phù giang thuỷ các độc toạ - 羅浮江水閣獨坐 (Nguyễn Du)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Tiết Đào)
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Thiếu niên du - Vãn thu - 少年遊-晚秋 (Tanomura Chikuden)
• Hoạ đường xuân - 畫堂春 (Triệu Trường Khanh)
• Hương Sơn tị thử kỳ 2 - 香山避暑其二 (Bạch Cư Dị)
• Kim đồng tiên nhân từ Hán ca tịnh tự - 金銅仙人辭漢歌並序 (Lý Hạ)
• La Phù giang thuỷ các độc toạ - 羅浮江水閣獨坐 (Nguyễn Du)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Tiết Đào)
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Thiếu niên du - Vãn thu - 少年遊-晚秋 (Tanomura Chikuden)
Bình luận 0