Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: luán ㄌㄨㄢˊ
Tổng nét: 30
Bộ: niǎo 鳥 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F920
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 30
Bộ: niǎo 鳥 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F920
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 난
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 19 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 3 - Lộng kính - 菊秋百詠其十九-湖陽五弄其三-弄鏡 (Phan Huy Ích)
• Đề Thường Nga chiết quế đồ - 題嫦娥折桂圖 (Đường Dần)
• Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月 (Vũ Cán)
• Hàn thực Thành phán quan thuỳ phỏng nhân tặng - 寒食成判官垂訪因贈 (Từ Huyễn)
• Lục tiêu 4 - 蓼蕭 4 (Khổng Tử)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thất tịch ức viễn - 七夕億遠 (Dương Thận)
• Tiên nhân - 仙人 (Lý Hạ)
• Túc Vương Xương Linh ẩn cư - 宿王昌齡隱居 (Thường Kiến)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 19 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 3 - Lộng kính - 菊秋百詠其十九-湖陽五弄其三-弄鏡 (Phan Huy Ích)
• Đề Thường Nga chiết quế đồ - 題嫦娥折桂圖 (Đường Dần)
• Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月 (Vũ Cán)
• Hàn thực Thành phán quan thuỳ phỏng nhân tặng - 寒食成判官垂訪因贈 (Từ Huyễn)
• Lục tiêu 4 - 蓼蕭 4 (Khổng Tử)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thất tịch ức viễn - 七夕億遠 (Dương Thận)
• Tiên nhân - 仙人 (Lý Hạ)
• Túc Vương Xương Linh ẩn cư - 宿王昌齡隱居 (Thường Kiến)
Bình luận 0