Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lán ㄌㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shān 山 (+9 nét)
Unicode: U+F921
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: shān 山 (+9 nét)
Unicode: U+F921
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 남
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩ hoạ ký Cao Nhân Khanh - 以畫寄髙仁卿 (Triệu Mạnh Phủ)
• Đệ thập nhị cảnh - Bình lãnh đăng cao - 第十二景-平岭登高 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)
• Hạc Hải nguyệt dạ hành chu kỳ 1 - 涸海月夜行舟其一 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 - 和大明使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoàng Mai kiều vãn diểu - 黃梅橋晚眺 (Nguyễn Du)
• Lạng Sơn thành hiểu phát - 諒山城曉發 (Đặng Đề)
• Nam viên kỳ 13 - 南園其十三 (Lý Hạ)
• Trọng đông, phụng thái tôn thái phi sơn lăng lễ kỷ sự - 仲冬奉太尊太妃山陵禮紀事 (Phan Huy Ích)
• Tức sự - 即事 (Nguyễn Trãi)
• Đệ thập nhị cảnh - Bình lãnh đăng cao - 第十二景-平岭登高 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)
• Hạc Hải nguyệt dạ hành chu kỳ 1 - 涸海月夜行舟其一 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 1 - 和大明使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoàng Mai kiều vãn diểu - 黃梅橋晚眺 (Nguyễn Du)
• Lạng Sơn thành hiểu phát - 諒山城曉發 (Đặng Đề)
• Nam viên kỳ 13 - 南園其十三 (Lý Hạ)
• Trọng đông, phụng thái tôn thái phi sơn lăng lễ kỷ sự - 仲冬奉太尊太妃山陵禮紀事 (Phan Huy Ích)
• Tức sự - 即事 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0