Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ, lán ㄌㄢˊ, lǎn ㄌㄢˇ, làn ㄌㄢˋ
Tổng nét: 17
Bộ: shǔi 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F922
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: shǔi 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F922
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 남
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 47
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 48 - Ngũ bất tất kỳ 5 - 菊秋百詠其四十八-五不必其五 (Phan Huy Ích)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Nhàn vịnh kỳ 09 - 間詠其九 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Phụng thù Nghiêm công “Ký đề dã đình” chi tác - 奉酬嚴公寄題野亭之作 (Đỗ Phủ)
• Thôn hào - 村豪 (Mai Nghiêu Thần)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Ư Huyền Vũ pha tác - 於玄武陂作 (Tào Phi)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 48 - Ngũ bất tất kỳ 5 - 菊秋百詠其四十八-五不必其五 (Phan Huy Ích)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Nhàn vịnh kỳ 09 - 間詠其九 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Phụng thù Nghiêm công “Ký đề dã đình” chi tác - 奉酬嚴公寄題野亭之作 (Đỗ Phủ)
• Thôn hào - 村豪 (Mai Nghiêu Thần)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Ư Huyền Vũ pha tác - 於玄武陂作 (Tào Phi)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
Bình luận 0