Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: láng ㄌㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét)
Unicode: U+F928
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét)
Unicode: U+F928
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Phúc văn tử quy ký hoài đại tỉ - 安福聞子規寄懷大姊 (Diêu Ỷ Vân)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Chiêu Quân oán kỳ 3 - 昭君怨其三 (Hōjō Ōsho)
• Gia Lăng dịch kỳ 2 - 嘉陵驛其二 (Nguyên Chẩn)
• Ký nhân kỳ 1 - 寄人其一 (Trương Bí)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
• Trì bạn kỳ 1 - 池畔其一 (Bạch Cư Dị)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Từ trì - 祠池 (Hoàng Cao Khải)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Chiêu Quân oán kỳ 3 - 昭君怨其三 (Hōjō Ōsho)
• Gia Lăng dịch kỳ 2 - 嘉陵驛其二 (Nguyên Chẩn)
• Ký nhân kỳ 1 - 寄人其一 (Trương Bí)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
• Trì bạn kỳ 1 - 池畔其一 (Bạch Cư Dị)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Từ trì - 祠池 (Hoàng Cao Khải)
Bình luận 0