Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: láng ㄌㄤˊ, làng ㄌㄤˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Unicode: U+F92A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Unicode: U+F92A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Vân tuyền - 白雲泉 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 4 - 和大明使余貴其四 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ đáp đệ Chí Hoà “Ngư phủ ca” - 和答弟志和漁父歌 (Trương Tùng Linh)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Huỳnh Giản chu dạ - 黄簡舟夜 (Đào Tấn)
• Quy nhạn kỳ 1 (Vạn lý Hành Dương nhạn) - 歸雁其一(萬里衡陽雁) (Đỗ Phủ)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Dương Thận)
• Vọng nguyệt hoài hữu - 望月懷友 (Lý Quần Ngọc)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 4 - 和大明使余貴其四 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoạ đáp đệ Chí Hoà “Ngư phủ ca” - 和答弟志和漁父歌 (Trương Tùng Linh)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Huỳnh Giản chu dạ - 黄簡舟夜 (Đào Tấn)
• Quy nhạn kỳ 1 (Vạn lý Hành Dương nhạn) - 歸雁其一(萬里衡陽雁) (Đỗ Phủ)
• Thanh sơn vân nhất ổ đồ - 青山雲一塢圖 (Cống Tính Chi)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Dương Thận)
• Vọng nguyệt hoài hữu - 望月懷友 (Lý Quần Ngọc)
Bình luận 0