Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: láng ㄌㄤˊ, làng ㄌㄤˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Unicode: U+F92A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Unicode: U+F92A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Vương thị ngự đồng đăng Đông sơn tối cao đỉnh, yến Diêu Thông Tuyền, vãn huề tửu phiếm giang - 陪王侍禦同登東山最高頂宴姚通泉,晚攜酒泛江 (Đỗ Phủ)
• Chu trung ngẫu chiếm - 舟中偶占 (Trần Danh Án)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký Đình Chương kỳ 1 - 寄廷章其一 (Vương Kiều Loan)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Quá Thần Đầu hải ngạn - 過神投海岸 (Ngô Thì Nhậm)
• Quan hải - 關海 (Nguyễn Trãi)
• Vãn thứ Ngạc Châu - 晚次鄂州 (Lư Luân)
• Vãng Diên Hà - 往延河 (Phạm Đình Hổ)
• Vu Việt đình - 于越亭 (Khương Quỳ)
• Chu trung ngẫu chiếm - 舟中偶占 (Trần Danh Án)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Trịnh Hoài Đức)
• Ký Đình Chương kỳ 1 - 寄廷章其一 (Vương Kiều Loan)
• Niệm nô kiều - Xích Bích hoài cổ - 念奴嬌-赤壁懷古 (Tô Thức)
• Quá Thần Đầu hải ngạn - 過神投海岸 (Ngô Thì Nhậm)
• Quan hải - 關海 (Nguyễn Trãi)
• Vãn thứ Ngạc Châu - 晚次鄂州 (Lư Luân)
• Vãng Diên Hà - 往延河 (Phạm Đình Hổ)
• Vu Việt đình - 于越亭 (Khương Quỳ)
Bình luận 0