Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: hǎng ㄏㄤˇ, láng ㄌㄤˊ, lǎng ㄌㄤˇ, làng ㄌㄤˋ
Tổng nét: 10
Bộ: quǎn 犬 (+7 nét)
Unicode: U+F92B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: quǎn 犬 (+7 nét)
Unicode: U+F92B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 낭
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ)
• Dương Phi cố lý - 楊妃故里 (Nguyễn Du)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Hỉ oan gia - 喜冤家 (Tào Tuyết Cần)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) - 遣興五首其二(長陵銳頭兒) (Đỗ Phủ)
• Tạ trì xuân - 謝池春 (Lục Du)
• Thị pháp kệ - 示法偈 (Cao Phong Diệu thiền sư)
• Thích muộn - 釋悶 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Cấu)
• Tuyền 3 - 還 3 (Khổng Tử)
• Dương Phi cố lý - 楊妃故里 (Nguyễn Du)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Hỉ oan gia - 喜冤家 (Tào Tuyết Cần)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) - 遣興五首其二(長陵銳頭兒) (Đỗ Phủ)
• Tạ trì xuân - 謝池春 (Lục Du)
• Thị pháp kệ - 示法偈 (Cao Phong Diệu thiền sư)
• Thích muộn - 釋悶 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Cấu)
• Tuyền 3 - 還 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0