Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lái ㄌㄞˊ, lài ㄌㄞˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét), mù 木 (+4 nét)
Unicode: U+F92D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét), mù 木 (+4 nét)
Unicode: U+F92D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 내
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương thị lâm đình thám đắc cổ tra - 楊氏林亭探得古槎 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 - 登天奇山留題其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoàng Hạc lâu đồng Tả Tử Trực, Tôn Uy Công, Đặng Tư Cập, Hạ Chấn Thúc chư tử tức sự kỳ 1 - 黃鶴樓同左子直、孫威公、鄧斯及夏振叔諸子即事其一 (Tiền Trừng Chi)
• Kỳ 9 - 其九 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Manh 1 - 氓 1 (Khổng Tử)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Sơn trung ký Thời hiệu thư - 山中寄時校書 (Tiền Khởi)
• Thu ba mị - Thất nguyệt thập lục nhật vãn đăng Cao Hưng đình, vọng Trường An Nam sơn - 秋波媚-七月十六日晚登高興亭,望長安南山 (Lục Du)
• Thu cảm - 秋感 (Hồ Chí Minh)
• Ức Thôi sinh - 憶崔生 (Hồng Tiêu)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 - 登天奇山留題其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoàng Hạc lâu đồng Tả Tử Trực, Tôn Uy Công, Đặng Tư Cập, Hạ Chấn Thúc chư tử tức sự kỳ 1 - 黃鶴樓同左子直、孫威公、鄧斯及夏振叔諸子即事其一 (Tiền Trừng Chi)
• Kỳ 9 - 其九 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Manh 1 - 氓 1 (Khổng Tử)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Sơn trung ký Thời hiệu thư - 山中寄時校書 (Tiền Khởi)
• Thu ba mị - Thất nguyệt thập lục nhật vãn đăng Cao Hưng đình, vọng Trường An Nam sơn - 秋波媚-七月十六日晚登高興亭,望長安南山 (Lục Du)
• Thu cảm - 秋感 (Hồ Chí Minh)
• Ức Thôi sinh - 憶崔生 (Hồng Tiêu)
Bình luận 0