Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lái ㄌㄞˊ, lài ㄌㄞˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét), mù 木 (+4 nét)
Unicode: U+F92D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: rén 人 (+6 nét), mù 木 (+4 nét)
Unicode: U+F92D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 내
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ Sơn hải thần - 夜山海神 (Dương Bang Bản)
• Hoa phi hoa - 花非花 (Bạch Cư Dị)
• Kệ - 偈 (Diên Chiểu thiền sư)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 01 - Tượng Tị sơn (Thượng mã cách) - 桂林十二詠其一-象鼻山﹝上馬格﹞ (Phan Huy Thực)
• Thiên sinh vạn tử phàm kỷ sinh - 千生萬死凡幾生 (Hàn Sơn)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
• Tống Lưu Hoàn bắc quy - 送劉寰北歸 (Lưu Thương)
• Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm - 宿晉昌亭聞驚禽 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân du ngâm - 春遊吟 (Lý Hoa)
• Hoa phi hoa - 花非花 (Bạch Cư Dị)
• Kệ - 偈 (Diên Chiểu thiền sư)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 01 - Tượng Tị sơn (Thượng mã cách) - 桂林十二詠其一-象鼻山﹝上馬格﹞ (Phan Huy Thực)
• Thiên sinh vạn tử phàm kỷ sinh - 千生萬死凡幾生 (Hàn Sơn)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
• Tống Lưu Hoàn bắc quy - 送劉寰北歸 (Lưu Thương)
• Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm - 宿晉昌亭聞驚禽 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân du ngâm - 春遊吟 (Lý Hoa)
Bình luận 0