Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǔ ㄌㄨˇ
Tổng nét: 19
Bộ: mù 木 (+15 nét)
Unicode: U+F931
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: mù 木 (+15 nét)
Unicode: U+F931
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trình khẩu hào - 舟程口號 (Phan Thúc Trực)
• Đệ thập nhất cảnh - Hương giang hiểu phiếm - 第十一景-香江曉泛 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Kệ - 偈 (Thạch Sương Sở Viên thiền sư)
• Mục Thận từ - 穆慎祠 (Bùi Cơ Túc)
• Nguyệt dạ chu trung - 月夜舟中 (Đới Phục Cổ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Tống Lý bát bí thư phó Đỗ tướng công mạc - 送李八祕書赴杜相公幕 (Đỗ Phủ)
• Tống Vương thập lục phán quan - 送王十六判官 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Nhân gian tối khổ) - 無題(人間最苦) (Liễu Phú)
• Đệ thập nhất cảnh - Hương giang hiểu phiếm - 第十一景-香江曉泛 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Kệ - 偈 (Thạch Sương Sở Viên thiền sư)
• Mục Thận từ - 穆慎祠 (Bùi Cơ Túc)
• Nguyệt dạ chu trung - 月夜舟中 (Đới Phục Cổ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Tống Lý bát bí thư phó Đỗ tướng công mạc - 送李八祕書赴杜相公幕 (Đỗ Phủ)
• Tống Vương thập lục phán quan - 送王十六判官 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Nhân gian tối khổ) - 無題(人間最苦) (Liễu Phú)
Bình luận 0