Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 20
Bộ: huǒ 火 (+16 nét)
Unicode: U+F932
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: huǒ 火 (+16 nét)
Unicode: U+F932
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Bệnh hậu khiển ưu - 病後遣憂 (Trần Danh Án)
• Nạn hữu nguyên chủ nhiệm L - 難友原主任L (Hồ Chí Minh)
• Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Hiểu thu ngâm - 奉和魯望閑居雜題—曉秋吟 (Bì Nhật Hưu)
• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 1 - 觀李固請司馬弟山水圖其一 (Đỗ Phủ)
• Tân xuân kỳ 2 - 新春其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Thạch thất - 石室 (Huyền Quang thiền sư)
• Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác - 十月十四日喜雨作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thu lô - 秋爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Vọng Lư sơn bộc bố - 望廬山瀑布 (Lý Bạch)
• Bệnh hậu khiển ưu - 病後遣憂 (Trần Danh Án)
• Nạn hữu nguyên chủ nhiệm L - 難友原主任L (Hồ Chí Minh)
• Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Hiểu thu ngâm - 奉和魯望閑居雜題—曉秋吟 (Bì Nhật Hưu)
• Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 1 - 觀李固請司馬弟山水圖其一 (Đỗ Phủ)
• Tân xuân kỳ 2 - 新春其二 (Phạm Nguyễn Du)
• Thạch thất - 石室 (Huyền Quang thiền sư)
• Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác - 十月十四日喜雨作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thu lô - 秋爐 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Vọng Lư sơn bộc bố - 望廬山瀑布 (Lý Bạch)
Bình luận 0