Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mǐn 皿 (+11 nét), hū 虍 (+10 nét)
Unicode: U+F933
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mǐn 皿 (+11 nét), hū 虍 (+10 nét)
Unicode: U+F933
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Nhạc phủ tân thi - 樂府新詩 (Từ Ngưng)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thoát thế - 脫世 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thuật hoài - 述懷 (Lư lang Thôi thị thê)
• Trú miên - 晝眠 (Huyền Quang thiền sư)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)
• Nhạc phủ tân thi - 樂府新詩 (Từ Ngưng)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thoát thế - 脫世 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thuật hoài - 述懷 (Lư lang Thôi thị thê)
• Trú miên - 晝眠 (Huyền Quang thiền sư)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0