Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mǐn 皿 (+11 nét), hū 虍 (+10 nét)
Unicode: U+F933
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mǐn 皿 (+11 nét), hū 虍 (+10 nét)
Unicode: U+F933
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 노
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ca Phong đài - 歌風臺 (Chúc Doãn Minh)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đại ứng kỳ 2 - 代應其二 (Lý Thương Ẩn)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Giang thôn xuân hứng - 江村春興 (Phạm Quý Thích)
• Hà trung chi thuỷ ca - 河中之水歌 (Tiêu Diễn)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Phá trận tử - Vi Trần Đồng Phủ phú tráng từ dĩ ký chi - 破陣子-為陳同甫賦壯詞以寄之 (Tân Khí Tật)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đại ứng kỳ 2 - 代應其二 (Lý Thương Ẩn)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Giang thôn xuân hứng - 江村春興 (Phạm Quý Thích)
• Hà trung chi thuỷ ca - 河中之水歌 (Tiêu Diễn)
• Ngô Châu giang thứ - 梧州江次 (Phan Huy Thực)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Phá trận tử - Vi Trần Đồng Phủ phú tráng từ dĩ ký chi - 破陣子-為陳同甫賦壯詞以寄之 (Tân Khí Tật)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0