Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǜ , lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F93D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F93D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 녹
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Lan cốc kỳ 1 - 蘭谷其一 (Vũ Thế Trung)
• Ô Lỗ Mộc Tề tạp thi kỳ 1 - 烏魯木齊雜詩其一 (Kỷ Quân)
• Quá Hàm Tử quan - 過鹹子關 (Trần Lâu)
• Thanh bình nhạc kỳ 1 - 清平樂其一 (Án Thù)
• Thành thượng - 城上 (Đỗ Phủ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
• Tức sự kỳ 2 - 即事其二 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Giang Tây tảo khởi - 江西早起 (Phan Huy Ích)
• Lan cốc kỳ 1 - 蘭谷其一 (Vũ Thế Trung)
• Ô Lỗ Mộc Tề tạp thi kỳ 1 - 烏魯木齊雜詩其一 (Kỷ Quân)
• Quá Hàm Tử quan - 過鹹子關 (Trần Lâu)
• Thanh bình nhạc kỳ 1 - 清平樂其一 (Án Thù)
• Thành thượng - 城上 (Đỗ Phủ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
• Tức sự kỳ 2 - 即事其二 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0