Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǜ , lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F93D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F93D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 녹
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 2 - 哀范君其二 (Lỗ Tấn)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Hương thôn tứ nguyệt - 鄉村四月 (Ông Quyển)
• Ngự chế Quang Đức điện thượng bái yết lễ chung tư cảm chi gian nga thành tứ vận - 御制光德殿上拜謁禮終思感之間俄成四韻 (Lê Thánh Tông)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 4 - 濟源寒食其四 (Mạnh Giao)
• Thẩm viên (II) kỳ 1 - 沈園(II)其一 (Lục Du)
• Trường ca tục đoản ca - 長歌續短歌 (Lý Hạ)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Hương thôn tứ nguyệt - 鄉村四月 (Ông Quyển)
• Ngự chế Quang Đức điện thượng bái yết lễ chung tư cảm chi gian nga thành tứ vận - 御制光德殿上拜謁禮終思感之間俄成四韻 (Lê Thánh Tông)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 4 - 濟源寒食其四 (Mạnh Giao)
• Thẩm viên (II) kỳ 1 - 沈園(II)其一 (Lục Du)
• Trường ca tục đoản ca - 長歌續短歌 (Lý Hạ)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0