Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ, lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét), lù 鹿 (+0 nét)
Unicode: U+F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét), lù 鹿 (+0 nét)
Unicode: U+F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 녹
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 15 - 感遇其十五 (Trần Tử Ngang)
• Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền) - 夜其一(白夜月休弦) (Đỗ Phủ)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương An Thạch)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng nhân - 贈人 (Nguyễn Du)
• Thỉnh cáo xuất Xuân Minh môn - 請告出春明門 (Lý Quần Ngọc)
• Thu hiểu hành Nam Cốc kinh hoang thôn - 秋曉行南谷經荒村 (Liễu Tông Nguyên)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)
• Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền) - 夜其一(白夜月休弦) (Đỗ Phủ)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương An Thạch)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng nhân - 贈人 (Nguyễn Du)
• Thỉnh cáo xuất Xuân Minh môn - 請告出春明門 (Lý Quần Ngọc)
• Thu hiểu hành Nam Cốc kinh hoang thôn - 秋曉行南谷經荒村 (Liễu Tông Nguyên)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)
Bình luận 0