Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ, lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét), lù 鹿 (+0 nét)
Unicode: U+F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét), lù 鹿 (+0 nét)
Unicode: U+F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 녹
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Đăng Uý Đà lâu - 登尉佗樓 (Hứa Hồn)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 2 (Tích giả Bàng Đức công) - 遣興五首其二(昔者龐德公) (Đỗ Phủ)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Sơn trung - 山中 (Lư Luân)
• Tặng nhân - 贈人 (Nguyễn Du)
• Thị yến tây uyển, Triều Tiên thư ký Phác Trai Gia huề phiến thi tựu trình, tức tịch hoạ tặng - 侍宴西苑,朝鮮書記樸齋家攜扇詩就呈,即席和贈 (Phan Huy Ích)
• Thục trung kỳ 1 - 蜀中其一 (Trịnh Cốc)
• Đăng Uý Đà lâu - 登尉佗樓 (Hứa Hồn)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 2 (Tích giả Bàng Đức công) - 遣興五首其二(昔者龐德公) (Đỗ Phủ)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Sơn trung - 山中 (Lư Luân)
• Tặng nhân - 贈人 (Nguyễn Du)
• Thị yến tây uyển, Triều Tiên thư ký Phác Trai Gia huề phiến thi tựu trình, tức tịch hoạ tặng - 侍宴西苑,朝鮮書記樸齋家攜扇詩就呈,即席和贈 (Phan Huy Ích)
• Thục trung kỳ 1 - 蜀中其一 (Trịnh Cốc)
Bình luận 0