Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lú ㄌㄨˊ, lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét), lù 鹿 (+0 nét)
Unicode: U+F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: ān 广 (+8 nét), lù 鹿 (+0 nét)
Unicode: U+F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 녹
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Mãnh hổ hành - 猛虎行 (Trương Tịch)
• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Chu Khuê tiên sinh Tân Tỵ xuân thủ thí bút nguyên vận - 奉和周圭先生辛巳春首試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thương sơn Ma đỗng - 商山麻洞 (Đỗ Mục)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Mãnh hổ hành - 猛虎行 (Trương Tịch)
• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Chu Khuê tiên sinh Tân Tỵ xuân thủ thí bút nguyên vận - 奉和周圭先生辛巳春首試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thương sơn Ma đỗng - 商山麻洞 (Đỗ Mục)
• Vịnh Tiên Sơn tự - 詠仙山寺 (Ngô Thì Sĩ)
• Vô đề - 無題 (Nguyễn Huy Oánh)
Bình luận 0