Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Quan thoại: lún ㄌㄨㄣˊ, lùn ㄌㄨㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 논
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện hà hoài cổ kỳ 2 - 汴河懷古其二 (Bì Nhật Hưu)
• Cửu nhật kỳ 5 - 九日其五 (Đỗ Phủ)
• Độc Tùng Đường “Thu hoài” chi tác nhân thứ kỳ vận - 讀松堂秋懷之作因次其韻 (Nguyễn Thông)
• Kỷ mộng - 紀夢 (Tùng Thiện Vương)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Phạm Lãi du Ngũ Hồ - 范蠡遊五湖 (Nguyễn Khuyến)
• Phạm nhị viên ngoại Mạc, Ngô thập thị ngự Uất đặc uổng giá khuyết triển đãi, liêu ký thử tác - 范二員外邈、吳十侍禦鬱特枉駕闕展待,聊寄此作 (Đỗ Phủ)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Thư thán - 書嘆 (Lục Du)
• Từ bộ - 徐步 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật kỳ 5 - 九日其五 (Đỗ Phủ)
• Độc Tùng Đường “Thu hoài” chi tác nhân thứ kỳ vận - 讀松堂秋懷之作因次其韻 (Nguyễn Thông)
• Kỷ mộng - 紀夢 (Tùng Thiện Vương)
• Lâm giang tạp vịnh - 臨江雜詠 (Thi Nhuận Chương)
• Phạm Lãi du Ngũ Hồ - 范蠡遊五湖 (Nguyễn Khuyến)
• Phạm nhị viên ngoại Mạc, Ngô thập thị ngự Uất đặc uổng giá khuyết triển đãi, liêu ký thử tác - 范二員外邈、吳十侍禦鬱特枉駕闕展待,聊寄此作 (Đỗ Phủ)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Thư thán - 書嘆 (Lục Du)
• Từ bộ - 徐步 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0