Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lún ㄌㄨㄣˊ, lùn ㄌㄨㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: yán 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Unicode: U+F941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 논
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Lâu thượng - 樓上 (Đỗ Phủ)
• Phụng giản Cao tam thập ngũ sứ quân - 奉簡高三十五使君 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Trần Lệnh Cử ai từ - 陳令舉哀詞 (Tô Thức)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Lâu thượng - 樓上 (Đỗ Phủ)
• Phụng giản Cao tam thập ngũ sứ quân - 奉簡高三十五使君 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Trần Lệnh Cử ai từ - 陳令舉哀詞 (Tô Thức)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0