Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǒng ㄌㄨㄥˇ
Tổng nét: 20
Bộ: tǔ 土 (+17 nét)
Unicode: U+F942
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: tǔ 土 (+17 nét)
Unicode: U+F942
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 농
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân thái sư Tỉ Can chi mộ - 殷太師比干之墓 (Ngô Thì Nhậm)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Đề Hoài thượng đình tử - 題淮上亭子 (Lã Bản Trung)
• Đối vũ - 對雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 1 (Trập long tam đông ngoạ) - 遣興五首其一(蟄龍三冬臥) (Đỗ Phủ)
• Khổ tân ngâm - 苦辛吟 (Vu Phần)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Đề Hoài thượng đình tử - 題淮上亭子 (Lã Bản Trung)
• Đối vũ - 對雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 1 (Trập long tam đông ngoạ) - 遣興五首其一(蟄龍三冬臥) (Đỗ Phủ)
• Khổ tân ngâm - 苦辛吟 (Vu Phần)
• Lý Bạch mộ - 李白墓 (Bạch Cư Dị)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa - 貞元十四年旱甚見權門移芍藥花 (Lã Ôn)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0